Home » Từ vựng tiếng Trung về các triều đại
Today: 2024-11-22 00:23:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các triều đại

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Các triều đại trong tiếng Trung là 朝代 /cháo dài/, là tên gọi của các quốc gia trong thời đại lịch sử, những người có cùng huyết thống hoặc gia đình cùng nhau cai trị chung một lãnh thổ và nối tiếp nhau kế vị.

Các triều đại trong tiếng Trung là 朝代  /cháo dài/, là một quốc gia lớn có bề dày lịch sử ấn tượng với hơn 5000 năm lịch sử. Kể từ khi triều đại Trung Quốc đầu tiên được Hạ Vũ thành lập vào khoảng năm 2070 TCN cho đến khi Phổ Nghi thoái vị.

Mỗi thời kỳ có chính sách và thể chế chính trị khác nhau, nhưng hầu hết đều coi trọng nho giáo và đặt tư tưởng nho giáo lên hàng đầu.

Một số từ vựng tiếng Trung về các triều đại:

夏 /Xià/: Hạ.

商 /Shāng/: Thương.Từ vựng tiếng Trung về các triều đại

周 /zhōu/: Chu.

西周 /xī zhōu/: Tây Chu.

东周 /dōng zhōu /: Đông Chu.

秦 /qín/: Tần.

三国时期 /sān guó shí qī/: Thời Tam Quốc.

魏 /wèi/: Ngụy.

蜀 /shǔ/: Thục.

吴 /wú/: Ngô.

北朝 /běi cháo/: Bắc Triều.

北魏 /běi wèi/: Bắc Ngụy.

东魏 /dōng wèi/: Đông Ngụy.

Một số ví dụ về các triều đại trong tiếng Trung:

1. 夏朝是世袭王朝。

/Xià cháo shì shìxí wángcháo./

Nhà Hạ là triều đại cha truyền con nối.

2. 商朝是第二个朝代。

/Shāng cháo shì dì èr gè cháodài./

Nhà Thương là triều đại thứ hai.

3. 周朝分为西周和东周两个时期。

/Zhōu cháo fēn wéi xīzhōu hé dōngzhōu liǎng gè shíqí./

Nhà Chu được chia làm hai giai đoạn Tây Chu và Đông Chu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Từ vựng tiếng Trung về các triều đại.

Bạn có thể quan tâm