| Yêu và sống
Thực tập trong tiếng Trung là gì
Thực tập tiếng Trung là 实习 (Shíxí), là khoảng thời gian giúp các bạn có thể tiếp cận công việc thực tế, có được cho mình những kinh nghiệm cần thiết với nghề nghiệp mà bạn đã và đang lựa chọn.
Một số từ vựng về Thực tập trong tiếng Trung:
企业 /Qǐyè/: Doanh nghiệp.
公司 / Gōngsī/: Công ty.
学习环境 /Xuéxí huánjìng/: Môi trường học tập.
企业文化 /Qǐyè wénhuà/: Văn hoá doanh nghiệp.
实习 /Shíxí/: Thực tập.
电邮 /Diànyóu/: Email.
地址 /Dìzhǐ/: Địa chỉ, số nhà.
联系 /Liánxì/: Liên lạc.
拍照 /Pāizhào/: Chụp hình.
同事 /Tóngshì/:Đồng nghiệp.
实习生 /Shíxí shēng/: Thực tập sinh.
热情 /Rèqíng/: Nhiệt tình.
Một số ví dụ về Thực tập trong tiếng Trung:
1. 公司的同事都非常热情地教我.
/Gōngsī de tóngshì dōu fēicháng rèqíng de jiào wǒ./
Đồng nghiệp trong công ty rất nhiệt tình chỉ dạy tôi.
2. 实习是学生最好的学习环境.
/Shíxí shì xuéshēng zuì hǎo de xuéxí huánjìng./
Thực tập là môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên.
3. 实习结束后,我对企业文化有了更深入的了解.
/Shíxí jiéshù hòu, wǒ duì qǐyè wénhuà yǒule gēng shēnrù de liǎojiě./
Sau kì thực tập, tôi đã hiểu rõ hơn về văn hoá doanh nghiệp.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Thực tập trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn