Home » Máy tính tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:19:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy tính tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/09/2022)
           
Máy tính tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Máy tính hay máy vi tính là một thiết bị điện tử có khả năng điều khiển thông tin hoặc dữ liệu. Nhiệm vụ của máy tính là lưu trữ, truy xuất và xử lý dữ liệu.

Máy tính trong tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Khi sử dụng máy tính, người dùng có thể thực hiện nhiều công việc khác nhau như: nhập tài liệu, truy cập trang web,…

Một số từ vựng về máy tính trong tiếng Trung:

程序员 /chéng xù yuán/: Lập trình viên.

鼠标 /shǔbiāo/: Con chuột.

光学鼠标 /guāng xué shǔbiāo/: Chuột quang.

键盘 /jiànpán/: Bàn phím.Máy tính tiếng Trung là gì

配置 /pèizhì/: Cấu hình.

驱动器 /qūdòng qì/: Ổ đĩa.

手提电脑 /shǒutí diànnǎo/: Máy tính xách tay Laptop.

网路(络)游戏 /wǎng lù (luò) yóuxì/: Trò chơi trực tuyến.

Một số ví dụ về máy tính trong tiếng Trung:

1. 电脑上自带的有一个软键盘。

/Diànnǎo shàng zì dài de yǒu yīgè ruǎn jiànpán/.

Máy tínhđi kèm với một bàn phím mềm.

2. 电脑不断地死机有时还停电

/Diànnǎo bùduàn de sǐjī yǒushí hái tíngdiàn/.

Máy tính liên tục gặp sự cố và đôi khi mất điện.

3. 爸爸答应给我买一台笔记本电脑。

/Bàba dāyìng gěi wǒ mǎi yī tái bǐjìběn diànnǎo/.

Bố hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Máy tính trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm