Home » Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Today: 2024-11-24 02:32:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Thời tiết tiếng Trung là 天气 (tiānqì). Thời tiết là những thay đổi có thể nhận thấy và cảm được bên ngoài ngày qua ngày, ví dụ: nắng – mưa, nóng – lạnh, ẩm thấp – khô ráo.

Thời tiết tiếng Trung là 天气 (tiānqì). Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo.

Một số từ vựng tiếng Trung về thời tiết:

闪电 (shǎndiàn): Chớp.

雷 (léi): Sấm.

彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng.

风 (fēng): Gió.

龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió xoáy,gió lốc,vòi rồng.

云彩 (yúncǎi): Mây.Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

雨 (yǔ): Mưa.

雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa.

伞 (sǎn): Cái ô,cái dù.

温度计 (wēndùjì): Nhiệt kế.

雪 (xuě): Tuyết.

雪花 (xuěhuā): Hoa tuyết.

雾 (wù): Sương,sương mù.

冰 (bīng): Băng.

毛毛雨 (máomáoyǔ): Mưa phùn.

阵雨 (zhènyǔ): Cơn mưa,trận mưa,mưa rào.

雪人 (xuěrén): Người tuyết.

洪水 (hóngshuǐ): Lũ,nước lũ,hồng thủy.

湿气 (shī qì): Độ ẩm,sự ẩm ướt.

飓风 (jùfēng): Bão.

雨夹雪 (yǔ jiā xuě): Mưa tuyết.

热 (rè): Nóng.

冷 (lěng): Lạnh.

阵风 (zhènfēng): Cuồng phong.

露水 (lùshuǐ): Hạt sương,giọt sương.

霜 (shuāng): Sương,sương giá.

冰雹 (bīngbáo): Mưa đá.

微风 (wēifēng): Gió nhẹ.

狂风 (kuángfēng): Gió lớn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về thời tiết.

Bạn có thể quan tâm