| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Thời tiết tiếng Trung là 天气 (tiānqì). Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo.
Một số từ vựng tiếng Trung về thời tiết:
闪电 (shǎndiàn): Chớp.
雷 (léi): Sấm.
彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng.
风 (fēng): Gió.
龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió xoáy,gió lốc,vòi rồng.
云彩 (yúncǎi): Mây.
雨 (yǔ): Mưa.
雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa.
伞 (sǎn): Cái ô,cái dù.
温度计 (wēndùjì): Nhiệt kế.
雪 (xuě): Tuyết.
雪花 (xuěhuā): Hoa tuyết.
雾 (wù): Sương,sương mù.
冰 (bīng): Băng.
毛毛雨 (máomáoyǔ): Mưa phùn.
阵雨 (zhènyǔ): Cơn mưa,trận mưa,mưa rào.
雪人 (xuěrén): Người tuyết.
洪水 (hóngshuǐ): Lũ,nước lũ,hồng thủy.
湿气 (shī qì): Độ ẩm,sự ẩm ướt.
飓风 (jùfēng): Bão.
雨夹雪 (yǔ jiā xuě): Mưa tuyết.
热 (rè): Nóng.
冷 (lěng): Lạnh.
阵风 (zhènfēng): Cuồng phong.
露水 (lùshuǐ): Hạt sương,giọt sương.
霜 (shuāng): Sương,sương giá.
冰雹 (bīngbáo): Mưa đá.
微风 (wēifēng): Gió nhẹ.
狂风 (kuángfēng): Gió lớn.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về thời tiết.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn