Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Today: 2024-07-05 14:58:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại sách

(Ngày đăng: 02/12/2022)
           
Sách trong tiếng Trung là 书籍 /shūjí/, sách là sản phẩm trí tuệ của con người, được tích lũy thông tin qua những kiến thức thực tiễn, nền văn hóa, lịch sử của các dân tộc trên thế giới.

Sách trong tiếng Trung là 书籍 /shūjí/, sách là sản phẩm trí tuệ của con người, được tích lũy thông tin qua những kiến thức thực tiễn, nền văn hóa, lịch sử của các dân tộc trên thế giới.

Một số từ vựng tiếng Trung về sách:

艺术书籍 /yìshùshūjí/: Sách nghệ thuật.

语法书 /yǔfǎshū/: Sách ngữ pháp.

参考书籍 /cānkǎoshūjí/: Sách tham khảo.Từ vựng tiếng Trung về các loại sách

宗教书籍 /zōngjiāoshūjí/: Sách tôn giáo.

教科书 /jiàokēshū/: Sách giáo khoa.

农业书籍 /nóngyèshūjí/: Sách nông nghiệp.

普及版 /pǔjí bǎn/: Sách phổ cập.

科技书籍 /kējìshūjí/: Sách khoa học kĩ thuật.

新书样本 /xīnshūyàngběn/: Sách mẫu.

有声读物 /yǒushēngdúwù/: Sách nói.

历书 /lìshū/: Sách lịch.

Một số ví dụ tiếng Trung về sách:

1. 按照一定历法排列年、月、日、节气、纪念日等供查考的书.

Ànzhào yīdìng lìfǎ páiliè nián, yuè, rì, jiéqì, jìniàn rì děng gōng chákǎo de shū.

Là cuốn sách sắp xếp năm, tháng, ngày, tiết dương lịch, ngày kỷ niệm, v.v... theo một lịch nhất định để tham khảo.

2. 圣经不是为了传授演讲技巧而写的教科书.

Shèngjīng bùshì wèile chuánshòu yǎnjiǎng jìqiǎo ér xiě de jiàokēshū.

Kinh Thánh không phải là sách giáo khoa được viết để dạy kỹ năng nói trước đám đông.

3. 明天我去买一本语法书.

Míngtiān wǒ qù mǎi yī běn yǔfǎ shū.

Ngày mai tôi sẽ đi mua một quyển sách ngữ pháp.

Nội dung bài biết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các loại sách.

Bạn có thể quan tâm