Home » Khinh khí cầu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:33:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khinh khí cầu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Khinh khí cầu trong tiếng Trung là 热气球 /rèqìqiú/, là một túi chứa không khí nóng hay các chất khí có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí và nhờ lực đẩy Ác-si-mét (Archimedes) có thể bay lên cao.

Khinh khí cầu trong tiếng Trung là 热气球 /rèqìqiú/, Khinh khí cầu đại diện cho khả năng vận dụng tài tình các nguyên lý khoa học cơ bản, cho phép những quả bóng bay khổng lồ bay lên.

Một số từ vựng về khinh khí cầu trong tiếng Trung:

技术革命 /jìshù gémìng/: Cách mạng kỹ thuật.

制造 /zhìzào/: Chế tạo.

电气化 /diànqìhuà/: Điện khí hóa.

质量检验 /zhìliàng jiǎnyàn/: Kiểm nghiệm chất lượng.

燃料 /ránliào/: Nhiên liệu.

燃烧 /ránshāo/: Đốt cháy.Khinh khí cầu trong tiếng Trung là gì

基础科学 /jīchǔ kēxué/: Khoa học cơ bản.

巨型气球 /jùxíng qìqiú/: Bóng bay khổng lồ.

热气球节 /rèqìqiú jié/: Ngày hội khinh khí cầu.

飞行速度 /fēixíng sùdù/: Tốc độ bay.

工作原则 /gōngzuò yuánzé/: Nguyên lí hoạt động.

热气 /rèqì/: Khí nóng.

寒气 /hánqì/: Khí lạnh.

空气团 /kōngqì tuán/: Khối không khí.

降低温度 /jiàngdī wēndù/: Giảm nhiệt độ.

制作成功 /zhìzuò chénggōng/: Chế tạo thành công.

功能 /gōngnéng/: Tính năng.

Một số ví dụ về khinh khí cầu trong tiếng Trung:

1. 热气球是娱乐性航空器的一种.

/Rè qìqiú shì yúlè xìng hángkōngqì de yī zhǒng/.

Khinh khí cầu là một loại máy bay giải trí.

2. 热气球主要来调整气囊中空气的温度.

/Rè qìqiú zhǔyào lái tiáozhěng qìnáng zhōng kōngqì de wēndù/.

Khinh khí cầu chủ yếu được sử dụng để điều chỉnh nhiệt độ của không khí trong túi khí.

3. 乘坐热气球可以说是欣赏美景的最佳方式.

/Chéngzuò rè qìqiú kěyǐ shuō shì xīnshǎng měijǐng de zuì jiā fāngshì/.

Đi khinh khí cầu được cho là cách tốt nhất để ngắm cảnh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - khinh khí cầu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm