Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ Trung thu
Today: 2024-11-24 18:18:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ Trung thu

(Ngày đăng: 02/01/2023)
           
Lễ Trung thu 추석 /Chuseok/diễn ra vào mùa thu hằng năm, là lễ tạ ơn tổ tiên đã giúp mùa màng no đủ và cầu mong cho mùa màng năm sau bội thu.

Lễ Trung thu 추석 /Chuseok/ các gia đình sẽ sum họp và quay quần bên nhau trong bữa cơm gia đình ấm áp sau buổi cúng lễ. 

Một số ví dụ về ngày lễ Trung Thu:

달 /dal/: mặt trăng

밝은 밤 /balgeun bam/: đêm trăng sáng Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ Trung thu, oca

반얀 나무 /bannyan namu/: cây đa

별모양의 등불 /byolmoyange deungppul/: đèn ông sao

보름달 /boreumttal/: trăng rằm

보름달이 뜨다 /boreumttari tteuda/: trăng rằm lên

가면 /gamyon/: mặt nạ

달맞이 /dalmaji/: tục đón trăng

초롱 퍼레이드 /chorong poreideu/: rước đèn

상현달 /sanghyonttal/: trăng khuyết

만월/manwol/: trăng tròn

초롱 /chorong/: đèn lồng

송편 /songpyon/: bánh gạo (bánh Trung Thu của người Hàn)

강강술래 /ganggangsulrae/: múa vòng tròn (điệu múa dân gian của người Hàn)

민속놀이 /minsongnori/: trò chơi dân gian

Những ví dụ về ngày lễ Trung Thu

1. 이번 추석에 과일푸딩추석떡을 만들 거예요.

/joneun sanghakkkeumeul sinchonghaessoyo/.

Trung thu lần này tôi sẽ làm bánh trung thu rau câu.

2. 온 가족이 함께하는기쁨과 사랑가득한 한가위 되시길 기원합니다.

/joneun sihomeul junbihaneurago jom bappayo/.

Chúc toàn thể gia đình có kì nghỉ lễ trung thu đầy ắp niềm vui và tình yêu thương.

3. 기쁨과 행복이 충만한 한가위가 찾아왔습니다. 

/hangugeso hakkkyo saenghwal hagiran yogan himdeulriri anieyo/.

Chúc mọi người có một mùaTrung Thu đầy đủ, vui vẻ và hạnh phúc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ Trung thu.

Bạn có thể quan tâm