| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ Trung thu
Lễ Trung thu 추석 /Chuseok/ các gia đình sẽ sum họp và quay quần bên nhau trong bữa cơm gia đình ấm áp sau buổi cúng lễ.
Một số ví dụ về ngày lễ Trung Thu:
달 /dal/: mặt trăng
밝은 밤 /balgeun bam/: đêm trăng sáng
반얀 나무 /bannyan namu/: cây đa
별모양의 등불 /byolmoyange deungppul/: đèn ông sao
보름달 /boreumttal/: trăng rằm
보름달이 뜨다 /boreumttari tteuda/: trăng rằm lên
가면 /gamyon/: mặt nạ
달맞이 /dalmaji/: tục đón trăng
초롱 퍼레이드 /chorong poreideu/: rước đèn
상현달 /sanghyonttal/: trăng khuyết
만월/manwol/: trăng tròn
초롱 /chorong/: đèn lồng
송편 /songpyon/: bánh gạo (bánh Trung Thu của người Hàn)
강강술래 /ganggangsulrae/: múa vòng tròn (điệu múa dân gian của người Hàn)
민속놀이 /minsongnori/: trò chơi dân gian
Những ví dụ về ngày lễ Trung Thu:
1. 이번 추석에 과일푸딩추석떡을 만들 거예요.
/joneun sanghakkkeumeul sinchonghaessoyo/.
Trung thu lần này tôi sẽ làm bánh trung thu rau câu.
2. 온 가족이 함께하는기쁨과 사랑가득한 한가위 되시길 기원합니다.
/joneun sihomeul junbihaneurago jom bappayo/.
Chúc toàn thể gia đình có kì nghỉ lễ trung thu đầy ắp niềm vui và tình yêu thương.
3. 기쁨과 행복이 충만한 한가위가 찾아왔습니다.
/hangugeso hakkkyo saenghwal hagiran yogan himdeulriri anieyo/.
Chúc mọi người có một mùaTrung Thu đầy đủ, vui vẻ và hạnh phúc.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ Trung thu.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn