| Yêu và sống
Từ nấu ăn trong tiếng Nhật
Từ nấu ăn trong tiếng Nhật là 料理する (ryouri suru), là việc chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơ chế, chế biến, trang trí món ăn.
Món ăn phản ánh các đặc điểm văn hóa, kinh tế, môi trường của từng miền, khu vực, quốc gia khác nhau.
Một số từ vựng liên quan đến từ nấu ăn trong tiếng Nhật.
1. Thiết bị nhà bếp:
コンロ (konro): Bếp gas.
冷凍庫 (reitouko): Tủ lạnh.
クッカー (kukka): Nồi cơm điện.
電子レンジ (denshirenji): Lò vi sóng.
コーヒーメーカー (koohii meka): Máy pha cà phê.
2. Gia vị trong nấu ăn:
酢 (su): Dấm.
塩 (shio): Muối.
砂糖 (satou): Đường.
ヌクマム (nukumamu): Nước mắm.
マヨネーズ (mayonezu): Mayonnaise.
2. Hành động trong nấu ăn:
煮る (niru): Hầm.
焼く (yaku): Nướng.
蒸らす (murasu): Hấp.
炒める (itameru): Chiên.
調理する (ryouri suru): Nấu ăn.
Bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - từ nấu ăn trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn