Home » An toàn lao động tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 19:53:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

An toàn lao động tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/05/2023)
           
An toàn lao động tiếng Trung là 劳动安全 /Láodòng ānquán/, chỉ về an toàn lao động khi làm việc, có các biện pháp để bảo vệ người lao động, đây là từ vựng thường gặp trong tiếng Trung.

An toàn lao động tiếng Trung là 劳动安全 /Láodòng ānquán/, đây là từ vựng thường gặp trong tiếng Trung, để chỉ về an toàn lao động khi làm việc, có các biện pháp để bảo vệ người lao động.

Một số từ vựng về an toàn lao động trong tiếng Trung:

劳动安全 /Láodòng ānquán/: An toàn lao động

劳动保險 /Láodòng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm lao động

安全措施 /Ān quán cuòshī/: Biện pháp an toàn

環保科 /Huán bǎokē/: Phòng bảo vệ môi trường

Một số ví dụ về an toàn lao động trong tiếng Trung:

1/ 自控互控加他控,劳动安全不失控。

Zìkòng hù kòng jiā tā kòng, láodòng ānquán bù shīkòng. 

Tự kiểm soát, kiểm soát lẫn nhau và kiểm soát khác, an toàn lao động sẽ không vượt khỏi tầm kiểm soát.

2/ 执行劳动安全规程,搞好安全生产工作。加强职工劳动保护,人人学会保护自己。

Zhíxíng láodòng ānquán guīchéng, gǎo hǎo ānquán shēngchǎn gōngzuò. Jiāqiáng zhígōng láodòng bǎohù, rén rén xuéhuì bǎohù zìjǐ.

Thực hiện nội quy an toàn lao động và làm tốt công tác an toàn sản xuất. Tăng cường bảo hộ lao động cho nhân viên, và mọi người học cách tự bảo vệ mình.

3/ 中国建立了劳动安全卫生监察体系,实行国家监察制度,包括劳动安全、劳动卫生、女工保护、工作时间与休假制度等。

Zhōngguó jiànlìle láodòng ānquán wèishēng jiānchá tǐxì, shíxíng guójiā jiānchá zhìdù, bāokuò láodòng ānquán, láodòng wèishēng, nǚgōng bǎohù, gōngzuò shíjiān yǔ xiūjià zhìdù děng.

Trung Quốc đã thiết lập hệ thống giám sát an toàn và sức khỏe lao động và triển khai hệ thống giám sát quốc gia, bao gồm an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ lao động nữ, hệ thống giờ làm việc và nghỉ phép, v.v.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - An toàn lao động tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm