Home » Con rùa trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 10:29:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con rùa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Con rùa trong tiếng Hàn là 거북이 (geobugi). Con rùa là động vật có thân hình thuôn dẹt, cổ ngắn, có lớp mai cứng ở trên lưng, đầu, đuôi và bốn chân có thể thu gọn lại dưới lớp mai đó.

Con rùa trong tiếng Hàn là 거북이 (geobugi). Con rùa là con vật biểu tượng cho sự trường thọ, sinh lực và sức chịu đựng.

Rùa mang chiếc mai hình vòm trên lưng, biểu tượng cho bầu trời và phần mai phẳng dưới bụng biểu tượng cho mặt đất. Con rùa có tuổi thọ cao, di chuyển chậm, cứng cáp.

Con rùa trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về con rùa trong tiếng Hàn:

거북이의등 (geobugiui deung): Mai rùa.

바다거북 (badageobuk): Con rùa biển.

붉은거북 (bugeungeobuk) : Con rùa đỏ.

핀타섬땅거북 (pintaseomttanggeobug): Rùa đảo Pinta.

거북이 (geobugi): Con rùa.

납작등바다거북 (nabjagdeungbadageobug): Rùa lưng phẳng.

붉은바다거북 (bulgeunbadageobug): Rùa quản đồng.

미시시피붉은귀거북 (misisipibulgeungwigeobug): Rùa tai đỏ Mississippi.

자이언트 양쯔자라 (jaieonteu yangjjeujala): Rùa mai mềm Thượng Hải.

Một số câu ví dụ về con rùa trong tiếng Hàn:

1. 거북이 걸음처럼 느리게 가다.

(geobugi georeumcheoreom neurige gada)

Đi chậm như rùa.

2. 거북이가 토끼를 이겼다.

(geobugiga tokkireul igyeotda)

Con thỏ bị con rùa rượt đến trước.

3. 거북이 탑은 역사유적의 하나이다.

(geobugi tabeun yeogsayujeogui hanaida)

Tháp rùa là 1 di tích lịch sử.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - con rùa trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm