Home » Từ vựng tiếng Trung về thể thao
Today: 2024-11-21 20:40:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thể thao

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Thể thao tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, là các hoạt động thể chất hay kỹ năng nhằm mục đích rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe và một số mục đích mở rộng như thi đấu, biểu diễn, giải trí.

Thể thao tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, bao gồm tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính chất cạnh tranh, từ đó có việc trao giải thưởng thông qua thành tích.

Thể thao đang là một trong những nội dung được quan tâm tại Trung Quốc nhằm cải thiện chiều cao và sức khỏe của thế hệ trẻ.

Từ vựng tiếng Trung về thể thaoMột số từ vựng tiếng Trung về thể thao:

滑冰 /huá bīng/: Trượt tuyết.

跳高 /tiào gāo/: Nhảy cao.

游泳 /yóuyǒng/: Bơi.

跳水 /tiào shuǐ/: Lặn.

水上运动 /shuǐ shàng yùn dòng/: Thể thao dưới nước.

射箭 /shè jiàn/: Bắn cung.

田径 /tián jìng/: Điền kinh.

羽毛球 /yǔ máo qiú/: Cầu lông.

曲棍球 /qū gùn qiú/: Khúc côn cầu.

球类运动 /qiú lèi yùn dòng/: Thể thao với bóng.

乒乓球 /pīng pāng qiú/: Bóng bàn.

网球 /wǎng qiú/: Tenis.

足球 /zú qiú/: Bóng đá.

篮球 /lán qiú/: Bóng rổ.

棒球 /bàng qiú/: Bóng chày.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến thể thao:

1. 打篮球是家喻户晓的运动。

/dǎ lánqiú shì jiāyùhùxiǎo de yùndòng/.

Bóng rổ là môn thể thao được nhiều người biết tới.

2. 为了吸引同学们参加体育运动,学校成立了小足球队和小篮球队。

/wèile xīyǐn tóngxuémen cānjiā tǐyù yùndòng, xuéxiào chénglìle xiǎo zúqiú duì hé xiǎo lánqiú duì/.

Để thu hút học sinh tham gia chơi thể thao, trường đã thành lập đội bóng đá và đội bóng rổ.

3. 为了迎接运动会,运动员正加紧训练。

/wèile yíngjiē yùndònghuì, yùndòngyuán zhèng jiājǐn xùnliàn/.

Để chào đón Đại hội thể thao, các vận động viên đang đẩy mạnh tập luyện.

Nội dung trên được thực hiện bởi trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Trung về thể thao.

Bạn có thể quan tâm