Home » Đại lý trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:23:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại lý trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, đại lý là quan hệ trong đó bên đại lí bằng danh nghĩa của chính mình thực hiện một hoặc một số công việc theo sự ủy thác của bên giao đại lí để hưởng thù lao.

Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, đại lý là quan hệ trong đó bên đại lí bằng danh nghĩa của chính mình thực hiện một hoặc một số công việc theo sự ủy thác của bên giao đại lí để hưởng thù lao. 

Một số từ vựng về đại lý trong tiếng Trung:

销售代理 /Xiāoshòu dàilǐ/: Đại lý bán hàng.

佣金 /yōngjīn/: tiền hoa hồng.

询盘 /Xún pán/: Chào giá.Đại lý trong tiếng Trung là gì

市场 /shìchǎng/: Thị trường.

投资 /tóuzī/: Đầu tư.

银行 /yínháng/: Ngân hàng.

业务 /yèwù/: Kinh doanh, nghiệp vụ.

价格 /jiàgé/: Giá cả.

代理 /dàilǐ/: Đại lý.

代理权 /dàilǐ quán/: Quyền đại lý.

贸易代表 /màoyì dàibiǎo/: Người đại diện thương mại.

代理商 /dàilǐ shāng/: Doanh nghiệp đại lý.

定单 /dìngdān/: Đơn đặt hàng.

谈判 /tánpàn/: Đàm phán.

利润 /lìrùn/: lợi nhuận.

Một số ví dụ về đại lý trong tiếng Trung:

1. 广告代理业应主动寻求客户.

/Guǎnggào dàilǐ yè yìng zhǔdòng xúnqiú kèhù/

Các đại lý quảng cáo nên tích cực tìm kiếm khách hàng.

2. 越南政府发出通知要求国内机票代理商发售电子机票.

/Yuènán zhèngfǔ fāchū tōngzhī yāoqiú guónèi jīpiào dàilǐ shāng fāshòu diànzǐ jīpiào/

Chính phủ Việt Nam đã ra thông báo yêu cầu các đại lý bán vé máy bay trong nước phải bán vé điện tử.

3. 张总在越南代理 欧华 公司已经 3 年多了.

/Zhāng zǒng zài yuènán dàilǐ ōu huá gōngsī yǐjīng 3 nián duōle/

Trương tổng đã làm đại lý cho công ty Âu Hoa ở Việt Nam hơn 3 năm rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - đại lý tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm