| Yêu và sống
Người mẫu trong tiếng Trung là gì
Người mẫu trong tiếng Trung là 模特 /mótè/, là những người có vóc dáng chuẩn, trình diễn trên các sàn catwalk nhằm làm nổi bật các sản phẩm thời trang.
Một số từ vựng liên quan đến người mẫu trong tiếng Trung:
设计师 /shèjì shī/: Nhà thiết kế
衣服 /yīfu/: Quần áo
高跟鞋 /gāogēnxié/: Giày cao gót
走台 /Zǒu tái/: Đường đi
猫步 /māobù/: Catwalk
模特 /mótè/: Người mẫu
表演 /biǎoyǎn/: Biểu diễn
打扮 /dǎbàn/: Trang điểm
节目 /jiémù/: Tiết mục
试衣屋 /Shì yī wū/: Phòng thử đồ
造型师 /zàoxíng shī/: Nhà tạo mẫu
Một số ví dụ về người mẫu trong tiếng Trung:
1. 他是一个很有名的模特。
/Tā shì yīgè hěn yǒumíng de mótè/.
Anh ấy là một người mẫu nổi tiếng.
2. 如果你想当模特的话,你要对身材管理特别认真。
/Rúguǒ nǐ xiǎng dāng mótè dehuà, nǐ yào duì shēncái guǎnlǐ tèbié rènzhēn/.
Nếu như bạn muốn trở thành người mẫu, bạn phải quản lý vóc dáng vô cùng nghiêm túc.
3. 公司里有很多模特。
/Gōngsī li yǒu hěnduō mótè/.
Trong công ty có rất nhiều người mẫu.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Người mẫu trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn