Home » Người mẫu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:32:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người mẫu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/10/2023)
           
Người mẫu trong tiếng Trung là 模特 /mótè/, là người có vai trò quảng bá, trình diễn góp phần làm nổi bật các bộ trang phục tại các buổi trình diễn thời trang.

Người mẫu trong tiếng Trung là 模特 /mótè/, là những người có vóc dáng chuẩn, trình diễn trên các sàn catwalk nhằm làm nổi bật các sản phẩm thời trang.

Một số từ vựng liên quan đến người mẫu trong tiếng Trung:

设计师 /shèjì shī/: Nhà thiết kế

衣服 /yīfu/: Quần áo

高跟鞋 /gāogēnxié/: Giày cao gót

走台 /Zǒu tái/: Đường đi

猫步 /māobù/: Catwalk

模特 /mótè/: Người mẫu

表演 /biǎoyǎn/: Biểu diễn

打扮 /dǎbàn/: Trang điểm

节目 /jiémù/: Tiết mục

试衣屋 /Shì yī wū/: Phòng thử đồ

造型师 /zàoxíng shī/: Nhà tạo mẫu

Một số ví dụ về người mẫu trong tiếng Trung:

1. 他是一个很有名的模特。     

/Tā shì yīgè hěn yǒumíng de mótè/.

Anh ấy là một người mẫu nổi tiếng.

2. 如果你想当模特的话,你要对身材管理特别认真。

/Rúguǒ nǐ xiǎng dāng mótè dehuà, nǐ yào duì shēncái guǎnlǐ tèbié rènzhēn/.

Nếu như bạn muốn trở thành người mẫu, bạn phải quản lý vóc dáng vô cùng nghiêm túc.

3. 公司里有很多模特。             

/Gōngsī li yǒu hěnduō mótè/.

Trong công ty có rất nhiều người mẫu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Người mẫu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm