| Yêu và sống
Các địa danh ở Nhật Bản phiên âm Hán Việt
Các địa danh ở Nhật Bản phiên âm Hán Việt 日本の地名中ベトナム語の音訳 (Nihon no chimei Chū Betonamu-go no on'yaku) là những địa danh nổi tiếng về lịch sử hoặc du lịch lâu đời tại Nhật Bản hoặc những nơi giao thương với nước ngoài.
Một số từ vựng về các địa danh ở Nhật Bản phiên âm Hán Việt:
大阪 (Ōsaka): Đại Phản.
大和 (Yamato): Đại Hòa.
東京 (Tōkyō): Đông Kinh.
北海道 (Hokkaido): Bắc Hải Đạo.
赤城 (Akagi): Xích Thành.
加賀 (Kaga): Gia Hạ.
武蔵 (Musashi): Vũ Tàng.
信濃 (Shinano): Tín Nồng.
京都 (Kyoto): Kinh Đô.
富士 (Fuji): Phú Sĩ.
昭和 (showa): Chiêu Hòa.
札幌 (Sapporo): Trát Hoảng.
群馬県 (Gumaken): Quần Mã huyện.
扶桑 (Fuso): Phù Tang.
Một số từ vựng về các địa danh ở Nhật phiên âm Hán Việt:
1.東京を旅行したことはありますか?
(Tōkyō o ryokō shita koto wa arimasu ka?)
Bạn đã từng đi du lịch ở Đông Kinh chưa?
2.日本、首都は東京で、 扶桑の地とも呼ばれます.
(Nihon, shuto wa Tōkyō de, Fusō no ji-tomo yoba remasu.)
Thủ đô của Nhật Bản là Đông Kinh, nơi đây còn được gọi là xứ sở Phù Tang.
3.明治天皇の神社は渋谷通りにあります.
(Meijiten'nō no jinja wa Shibuya-dōri ni arimasu.)
Đền thờ Thiên Hoàng Minh Trị nằm ở phố Shibuya.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các địa danh ở Nhật Bản phiên âm Hán Việt.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn