Home » Đại dương trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 12:32:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại dương trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Đại dương trong tiếng Trung là 大洋 /Dàyáng/, diện tích rộng lớn trên bề mặt trái đất được bao phủ bởi nước, chiếm khoảng bảy phần mười diện tích Trái Đất, gồm 4 đại dương lớn.

Đại dương trong tiếng Trung là 大洋 /Dàyáng/, là khối chất lỏng tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh. Trên Trái Đất, mỗi đại dương là một đại bộ phận quy ước của đại dương thế giới.

Một số từ vựng về đại dương trong tiếng Trung:

1. 太平洋 /tàipíngyáng/: Thái Bình Dương.

2. 大西洋 /dàxīyáng/: Đại Tây Dương.

3. 印度洋 /yìndùyáng/: Ấn Độ Dương.Đại dương trong tiếng Trung là gì

4. 北冰洋 /běibīngyáng/: Bắc Băng Dương.

5. 海 /hǎi/: Biển.

6. 沿海 /yánhǎi/: Vùng duyên hải.

7. 岛 /dǎo/: Đảo.

8. 群岛 /qúndǎo/: Quần đảo.

9. 海洋生物 /hǎiyángshēngwù/: Sinh vật biển.

10. 海边 /hǎibiān/: Bờ biển.

11. 海底 /hǎidǐ/: Đáy biển.

12. 海湾 /hǎiwān/: Vịnh.

13. 讨海 /tǎo hǎi/: Kiếm sống từ biển.

14. 海况 /hǎikuàng/: Tình hình biển.

Một số mẫu câu về đại dương trong tiếng Trung:

1. 巴拿马运河连通两大洋。

/Bānámǎ yùnhé liántōng liǎng dàyáng./

Kênh đào Panama nối liền hai đại dương.

2. 这条船正驶向一个大洋风暴。

/Zhè tiáo chuán zhèng shǐ xiàng yīgè dàyáng fēngbào./

Chiếc thuyền này đang hướng đến một cơn bão lớn ở đại dương.

3. 世界大洋通常被分为四大部分,即太平洋、大西洋、印度洋和北冰洋。

/Shìjiè dàyáng tōngcháng bèi fēn wéi sì dà bùfèn, jí tàipíngyáng, dàxīyáng, yìndùyáng hé běibīngyáng./

Đại dương trên thế giới được phân chia thành bốn phần, đó là Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - đại dương trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm