Home » Từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu
Today: 2024-07-08 15:51:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Bệnh da liễu tiếng Hàn là 피부병 (pibubyeong). Bệnh da liễu là những căn bệnh viêm nhiễm ngoài da được gây ra bởi nhiều nguyên nhân. Tùy theo cơ địa của mỗi người sẽ có những phản ứng bệnh khác nhau.

Bệnh da liễu tiếng Hàn là 피부병 (pibubyeong). Bệnh da liễu thường không gây nguy hiểm đến tính mạng nhưng nó phần nào làm ảnh hưởng đến tâm lý người bệnh.

Các loại bệnh da liễu thường gặp như dị ứng, phát ban, nấm da,.. Nguyên nhân dẫn đến các loại bệnh này là do virus, phản ứng của cơ thể hoặc do vi khuẩn gây bít tắc lỗ chân lông.

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễuMột số từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu:

알레르기 (alleleugi): Dị ứng.

두드러기 (dudeuleogi): Nổi mề đay.

건선 (geonseon): Vẩy nến.

발진 (baljin): Phát ban.

피부염 (pibuyeom): Viêm da.

피부암 (pibuam): Ung thư da.

수족구 (sujoggu): Bệnh tay, chân, miệng.

수두 (sudu): Bệnh thủy đậu.

임질 (imjil): Bệnh lậu.

옴 (om): Ghẻ.

건조증 (geonjojeung): Bệnh khô da.

접촉피부염 (jeobchogpibuyeom): Viêm da tiếp xúc.

땀띠 (ttamtti): Rôm sảy.

화상 (hwasang): Vết bỏng.

백반병 (baegbanbyeong): Lang ben.

종기 (jonggi): Nhọt.

모낭염 (monangyeom): Viêm nang lông.

백선 (baegseon): Nấm da.

지루성피부염 (jiluseongpibuyeom): Viêm da tiết bã.

농양 (nongyang): Áp xe.

홍역 (hongyeog): Bệnh sởi.

매독 (maedog): Giang mai.

다한증 (dahanjeung): Chứng tăng tiết mồ hôi.

흉터 (hyungteo): Sẹo.

박탈피부염 (bagtalpibuyeom): Viêm da tróc vẩy.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu.

Bạn có thể quan tâm