| Yêu và sống
Giáo dục đặc biệt trong tiếng trung là gì
Giáo dục đặc biệt trong tiếng trung là 特殊教育/tèshū jiàoyù/, là ngành học được thiết kế dành riêng cho những em nhỏ, học sinh có nhu cầu đặc biệt.
Một số từ vựng về giáo dục đặc biệt trong tiếng Trung:
自闭症/zì bì zhèng/: Bệnh tự kỷ.
设计/shèjì/: Thiết kế.
特别/tèbié/: Đặc biệt.
课程/kèchéng/: Chương trình dạy học.
教材/jiàocái/: Tài liệu dạy học.
教法/jiào fǎ/: Phương pháp giảng dạy.
特殊儿童/tèshū értóng/: Trẻ đặc biệt.
培养/péiyǎng/: Đào tạo.
教育/jiàoyù/: Giáo dục.
科学/kēxué/: Ngành học.
Một số ví dụ về giáo dục đặc biệt trong tiếng Trung:
1/ 由于自闭症儿童的个体差异,他们每一个人都需要个体化的教育计划。
/Yóuyú zì bì zhèng értóng de gètǐ chāyì, tāmen měi yīgè rén dōu xūyào gètǐ huà de jiàoyù jìhuà/.
Do sự khác biệt cá nhân của trẻ tự kỷ, mỗi trẻ cần có một kế hoạch giáo dục cá nhân.
2/ 最需要的服务机构是专科门诊、特殊教育学校。
/Zuì xūyào de fúwù jīgòu shì zhuānkē ménzhěn, tèshū jiàoyù xuéxiào/.
Các cơ sở chức năng cần thiết nhất là các phòng khám ngoại trú chuyên khoa và các trường giáo dục đặc biệt.
3/ 他从事教育工作快四十年了。
/Tā cóngshì jiàoyù gōngzuò kuài sìshínián le/.
Anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Giáo dục đặc biệt trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn