Home » HSK trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 08:18:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

HSK trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
HSK trong tiếng Trung gọi là 汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/, là cuộc thi nhằm kiểm tra trình độ ngôn ngữ tiếng Trung cho người muốn đến Trung Quốc học tập và làm việc.

HSK trong tiếng Trung gọi là 汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/, là cuộc thi nhằm kiểm tra trình độ ngôn ngữ tiếng Trung cho người muốn đến Trung Quốc học tập và làm việc.

HSK là một kỳ thi được HANBAN - một tổ chức phi chính phủ liên kết với Bộ giáo dục nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa tổ chức, chứng chỉ HSK có giá trị trên toàn thế giới.

Một số từ vựng về HSK trong tiếng Trung:

结业证 /jié yè zhèng/: Chứng chỉ.

文凭 /wén píng/: Văn bằng.HSK trong tiếng Trung là gì

汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/: Kỳ thi HSK.

试题 /kǎo tí/: Đề thi, bài thi.

考试团 /kǎoshì tuán/: Hội đồng thi.

考察 /kǎochá/: Khảo sát.

口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/: Kỳ thi vấn đáp.

投考者 /tóu kǎo zhě/: Thí sinh.

水平 /shuǐpíng/: Trình độ.

初级 /chūjí/: Sơ cấp.

中级 /zhōngjí/: Trung cấp.

高级 /gāojí/: Cao cấp.

Một số ví dụ về HSK trong tiếng Trung:

1. 目前, HSK考试规则有一些变化.

/mùqián, HSK kǎoshì guīzé yǒu yīxiē biànhuà/

Hiện nay quy định về kỳ thi HSK có một số thay đổi.

2. 你打算什么时候考HSK?

/nǐ dǎsuàn shénme shíhòu kǎo HSK/

Bạn dự định khi nào thi HSK?

3. 我参加了HSK考试得了220分.

/wǒ cānjiāle HSK kǎoshì déliǎo 220 fēn/

Tôi tham gia kỳ thi HSK đạt 220 điểm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - HSK trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm