Home » Hành tinh tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:05:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành tinh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Hành tinh tiếng Trung là 行星 (xíngxīng). Là một thiên thể, kích thước vừa, xoay quanh một ngôi sao, có khối lượng dưới giới hạn phân rã nhiệt deuterium, có khối lượng lớn hơn khối lượng cần thiết trong Hệ mặt trời.

Hành tinh tiếng Trung là 行星 (xíngxīng). Thời xưa người Trung Hoa nhìn lên bầu trời thấy các ngôi sao và các hành tinh đều là các đốm sáng như nhau, với có khả năng di chuyển nên họ gọi chúng là hành tinh, tức là những ngôi sao chuyển động.

Hành tinh tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến hành tinh:

星星 (xīngxīng): Ngôi sao.

太阳 (tàiyáng): Mặt Trời.

星系 (xīngxì): Hệ hành tinh.

月亮 (yuèliàng): Mặt Trăng.

流行 (liúxíng): Sao băng.

轨道 (guǐdào): Quỹ đạo.

地球 (dìqiú): Trái đất.

空间站 (kōngjiānzhàn): Trạm không gian.

太阳系 (tàiyángxì): Hệ Mặt Trời.

太空 (tàikōng): Vũ trụ.

外星人 (wài xīng rén): Người ngoài hành tinh.

银河 (yínhé): Ngân hà.

金星 (jīnxīng): Sao Kim.

水星 (shuǐxīng): Sao Thủy.

木星 (mùxīng): Sao Mộc.

火星 (huǒxīng): Sao Hỏa.

土星 (tǔxīng): Sao Thổ.

人造行星 (rénzàoxíngxīng): Hành tinh nhân tạo.

天王星 (tiānwángxīng): Sao Thiên Vương.

海王星 (hǎiwángxīng): Sao Hải Vương.

冥王星 (míngwángxīng): Sao Diêm Vương.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến hành tinh:

1. 火星有没有空气啊?

/Huǒxīng yǒu méiyǒu kòng qì a/?

Sao Hỏa có không khí không?

2. 到目前为止,已确定的行星数量是 5,005 颗.

/Dào mùqián wéizhǐ, yǐ quèdìng de xíngxīng shùliàng shì 5,005 kē/.

Cho đến nay, số lượng hành tinh được xác định là 5.005 ngôi sao.

3. 月亮绕地球一月转一圈.

/Yuèliàng rào dìqiú yī yuè zhuǎn yī quān/.

Mặt Trăng quay quanh Trái Đất mỗi tháng 1 lần.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - hành tinh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm