Home » Cái tất trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:16:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cái tất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/10/2023)
           
Cái tất trong tiếng Trung là 袜子 /wàzi/, là loại vật dụng đi vào bàn chân người khi đi giày hoặc mùa lạnh, có thể giữ ấm.

Cái tất trong tiếng Trung là 袜子 /wàzi/, là loại vật dụng đi vào bàn chân khi đi giày có thể giữ ấm hoặc giảm các bệnh về khớp khi trời lạnh.

Một số từ vựng liên quan đến cái tất trong tiếng Trung:

短袜 /duǎn wà/: Tất ngắn

船袜 /chuán wà/: Tất vô hình

长筒袜 /cháng tǒng wà/: Tất dài

裤袜 /kù wà/: Quần tất

袜子 /wàzi/: Cái tất

中筒袜 /zhōng tǒng wà/: Tất tầm trung

女袜 /nǚ wà/: Tất nữ

男袜 /nán wà/: Tất nam

童袜 /tóng wà/: Tất nhi đồng

丝袜 /sīwà/: Tất tơ tằm

Một số ví dụ về cái tất trong tiếng Trung:

1. 这双袜子质量挺好的,你试一下吧。

/Zhè shuāng wà zǐ zhìliàng tǐng hǎo de, nǐ shì yīxià ba/.

Đôi tất này rất tốt đó, bạn thử xem.

2. 你该收拾房间了,把这些袜子都洗了吧。

/Nǐ gāi shōushí fángjiānle, bǎ zhèxiē wàzi dōu xǐle ba/.

Bạn nên dọn phòng rồi đó, đem những cái tất này đi giặt đi.

3. 冬天了,睡觉时记得穿上袜子。

/Dōngtiānle, shuìjiào shí jìdé chuān shàng wàzi/.

Mùa đông đến rồi, lúc ngủ nhớ đeo cái tất này vào.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cái tất trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm