| Yêu và sống
Giải trí tiếng Pháp là gì
Giải trí trong tiếng Pháp là divertissement là hoạt động thẩm mỹ trong thời gian rỗi, nhằm giải tỏa căng thẳng trí não, tạo sự hứng thú cho con người và là điều kiện phát triển con người một cách toàn diện.
Giải trí giúp cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều việc mệt mỏi, còn là hoạt động cân bằng cuộc sống của con người.
Một số từ vựng tiếng Pháp về giải trí:
Lire le livre: Đọc sách.
Surfer sur internet: Lướt internet.
Jouer aux échecs: Chơi cờ.
Divertissement: Giải trí.
Téléphoner: Gọi điện thoại.
Regarder la télévision: Xem TV.
Faire de la danse: Khiêu vũ.
Jouer avec ma petite sœur / mon petit frère: Chơi với anh/chị/em.
Aller au cinéma: Đến rạp chiếu phim.
Aller au théâtre: Đến rạp hát.
Écouter de la musique: Nghe nhạc.
Cuisiner: Nấu ăn.
Faire du tricot: Đan.
Faire de la couture: May vá.
Faire le ménage: Làm việc nhà.
Jouer d’un instrument de musique: Chơi nhạc cụ.
Faire un dessin: Tập vẽ tranh.
Một số câu tiếng Pháp về giải trí:
1. Surfez sur le net pour vous amuser.
Lướt mạng để giải trí.
2. Elle aime danser.
Cô ấy thích khiêu vũ.
3. Jouer aux échecs est son passe-temps.
Chơi cờ là thú vui của anh ta.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giải trí tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn