Home » Hiệu sách trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 17:03:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hiệu sách trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Hiệu sách trong tiếng Hàn là 책방 (chaekppang), hiệu sách là các loại sách hoặc một số văn phòng phẩm nhất định tuy nhiên cửa hàng sách ngày nay thường bán các ấn phẩm bên cạnh các cuốn sách.

Hiệu sách trong tiếng Hàn là 책방 (chaekppang), hiệu sách là một địa điểm nơi thực hiện các giao dịch mua bán sách.

Đây là một điểm bán lẽ của công đoạn phân phối sách trong quá trình xuất bản để những tác phẩm sách đến được với người đọc về bản chất nó cũng là một cửa hàng chuyên kinh doanh về sách.

Hiệu sách trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về hiệu sách:

책 (chaek): Sách.

잡지 (japjji): Tạp chí.

신문 (sinmun): Báo.

사전 (sajon): Từ điển.

공책 (gongchaek): Tập,vở.

가방 (gabang): Cặp sách.

터이프 (toipeu): Băng keo.

엽서 (yopsso): Thiệp.

소설 (sosol): Tiểu thuyết.

우표 (upyo): Tem.

봉투 (bongtu): Bao thư.

비닐봉투 (binilbongtu): Bao ni lông.

배터리 (baetori): Pin.

사무용품 (samuyongpum): Dụng cụ văn phòng.

달녁 (dalryok): Lịch.

그림 (geurim): Tranh.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về hiệu sách:

1. 제 친구는 나무 아래에서 책을 읽는 것을 매우 좋아한다.

(je chinguneun namu araeeso chaegeul ingneun goseul maeu joahamnida).

Bạn tôi rất thích đọc sách dưới gốc cây.

2. 주말에 책방에 가요.

(jumare chaekppange gayo).

Cuối tuần tôi đi đến hiệu sách.

3. 김 선생님은 소설을 잘 쓰세요.

(gim sonsaengnimeun sosoreul jal sseuseyo).

Thầy Kim viết tiểu thuyết rất hay.

Nội dung được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - hiệu sách trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm