Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng
Today: 2024-07-03 13:23:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Ngân hàng trong tiếng Hàn là 은행 (eunheng), là một tổ chức đảm nhận việc quản lí tài sản của mọi người và cho vay tiền đối với những người có nhu cầu vay vốn.

Ngân hàngtrong tiếng Hàn là 은행 (phiên âm là eunheng), là một tổ chức tài chính được hầu hết các quốc gia trên thế giới cho phép hoạt động. 

Với vai trò cung cấp các dịch vụ quản lí tài sản, trao đổi tiền tệ và kí gửi, lưu trữ tiền mặt của khách hàng một cách an toàn.

Hiện nay có rất nhiều bạn học về chuyên ngành ngân hàng, sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm về một số từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng nhé:

Một số từ vựng liên quan đến ngân hàng:

계좌 (gyejoa): Tài khoản.

예금 통장 (yegeum tongjang): Sổ tiết kiệm.

Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng이자 (ija): Tiền lãi.

대부 이자율 (daebu ijayul): Lãi vay.

대출 (daechul): Vay tiền.

은행(eunheng): Ngân hàng

거래하다 (georaehata): Giao dịch.

당좌예금 (tangjwayekeum): Gửi không kỳ hạn.

보통예금 (bouthongyekeum): Gửi định kỳ.

예금하다 (yekeumhata): Gửi tiền.

은행원 (eunhengwon): Nhân viên ngân hàng.

도장 (dojang): Con dấu.

서명하다 (seomyeonghata): Ký tên.

송금하다 (seongkeumhata): Chuyển tiền.

송금환 (seongkeumhwan): Hoá đơn chuyển tiền.

잔고 (jango): Tiền còn trong tài khoản.

통장 (tongjang): Sổ ngân hàng.

체크 카드 (chekeu kadeu): Thẻ thanh toán.

계좌 개설하다 (gyejwa gaeseolhata): Mở tài khoản.

현금 (hyongkeum):Tiền mặt.

예금 계좌 (yekeum kejwa): Tài khoản tiết kiệm.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng.

Bạn có thể quan tâm