| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng
Ngân hàngtrong tiếng Hàn là 은행 (phiên âm là eunheng), là một tổ chức tài chính được hầu hết các quốc gia trên thế giới cho phép hoạt động.
Với vai trò cung cấp các dịch vụ quản lí tài sản, trao đổi tiền tệ và kí gửi, lưu trữ tiền mặt của khách hàng một cách an toàn.
Hiện nay có rất nhiều bạn học về chuyên ngành ngân hàng, sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm về một số từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng nhé:
Một số từ vựng liên quan đến ngân hàng:
계좌 (gyejoa): Tài khoản.
예금 통장 (yegeum tongjang): Sổ tiết kiệm.
이자 (ija): Tiền lãi.
대부 이자율 (daebu ijayul): Lãi vay.
대출 (daechul): Vay tiền.
은행(eunheng): Ngân hàng
거래하다 (georaehata): Giao dịch.
당좌예금 (tangjwayekeum): Gửi không kỳ hạn.
보통예금 (bouthongyekeum): Gửi định kỳ.
예금하다 (yekeumhata): Gửi tiền.
은행원 (eunhengwon): Nhân viên ngân hàng.
도장 (dojang): Con dấu.
서명하다 (seomyeonghata): Ký tên.
송금하다 (seongkeumhata): Chuyển tiền.
송금환 (seongkeumhwan): Hoá đơn chuyển tiền.
잔고 (jango): Tiền còn trong tài khoản.
통장 (tongjang): Sổ ngân hàng.
체크 카드 (chekeu kadeu): Thẻ thanh toán.
계좌 개설하다 (gyejwa gaeseolhata): Mở tài khoản.
현금 (hyongkeum):Tiền mặt.
예금 계좌 (yekeum kejwa): Tài khoản tiết kiệm.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn