| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về nhà ở
Nhà ở tiếng Hàn là 주거 (jugo), là một không gian được xây dựng riêng biệt, được thiết kế và xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở. Bên cạnh đó nhà cũng là nơi để mọi người cư trú lâu dài và sinh hoạt.
Một vài từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhà ở:
1.화장지 (hwajangji): Giấy vệ sinh
2. 기숙사 (gisukssa): Ký túc xá
3. 부엌 (buok): Bếp, phòng bếp
4. 계단 (gyedan): Cầu thang
5. 현관 (hyongwan): Hành lang
6. 변기 (byeongi): Nhà vệ sinh
7. 마당 (madang): Sân vườn
8. 벽 (byok): Bức tường
9. 신발장 (yokssil): Tủ giày
10. 문 (mun): Cửa
11. 탁자 (tagja): Bàn
12. 한옥 (hanok): Nhà truyển thống
13. 주거 (jugo): Nhà ở
14. 이불 (ibul): Chăn
15. 거울 (geoul): Gương
16. 비누 (binu): Xà phòng
17. 수건 (sugeon): Khăn
18. 세면대 (semyeondae): Bồn rửa mặt
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nhà ở.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn