Home » Từ vựng tiếng Hàn về đường lộ
Today: 2024-07-08 10:45:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đường lộ

(Ngày đăng: 28/04/2022)
           
Đường lộ tiếng Hàn là 도로 phiên âm là /toro/. Đường lộ hay hệ thống đường bộ là một hình ảnh hết sức thân thuộc gần gũi với cuộc sống thường nhật của mỗi chúng ta.

Đường lộ tiếng Hàn là 도로 phiên âm là /toro/.

Từ vựng tiếng Hàn về đường lộĐó là nơi mà hằng ngày chúng ta đi đến công ty, trường học, gặp gỡ bạn bè hay trở về nhà sau một ngày tất bật bên ngoài xã hội.

Đường lộ có nhiều loại, được phân chia và hệ thống chặt chẻ với nhau. Luật giao thông đường bộ cũng được phân chia và vận hành dựa trên các con đường lớn nhỏ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đường lộ:

차선 /chason/: Làn.

가로등 /karoteung/: Đèn đường.

지하도 /jihato/: Đường hầm.

기드레일 /kiteureil/: Rào chắn.

톨게이트 /thorkeitheu/: Trạm thu phí.

고가 도로 /koka toro/: Đường vượt trên cao.

일방통행로 /ilbangthonghengro/: Đườngmột chiều.

번화가 /bonhoaka/: Khu trung tâm.

운전하다 /unjonhata/: Lái xe.

교통사고 /kyothongsako/: Tai nạn giao thông.

인도 /into/: Vỉa hè.

도로 표지 /torp pyoji/: Biển chỉ đường.

주차장 /juchajang/: Bãi đỗ xe.

Một số câu tiếng Hàn về đường lộ:

저기 표지판이 있습니다.

/jeogi pyojipan-i issseubnita/

Đằng kia có biển báo kìa.

여기 도로는 정말 혼잡합니다.

/yeogi doloneun jeongmal honjabhabnita/

Đường ở đây tắc kinh thật.

앞에 톨게이트가 있으며 일방통행로를 건너기 위해 좌회전합니다.

/ape thorkeitheuka isseumyeo ilbangtonghaengloleul geonneogi wihae jwahoejeonhabnita/

Phía trước là trạm thu phí, rẽ trái là qua đường một chiều rồi.

Bài viết được viết và tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA – Từ vựng tiếng Hàn về đường lộ.

Bạn có thể quan tâm