Home » Đơn xin việc trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 17:10:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đơn xin việc trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Đơn xin việc trong tiếng Hàn là 지원서 (jiwuonsoe). Đơn xin việc là một loại giấy tờ thường được đính kèm trong bộ hồ sơ xin việc dành cho người đang tìm việc làm.

Đơn xin việc trong tiếng Hàn là 지원서 (jiwuonsoe). Đơn xin việc là một loại giấy tờ thường được đính kèm trong bộ hồ sơ xin việc dành cho người đang tìm việc làm, có nhu cầu tham gia tuyển dụng, đơn xin việc có thể viết bằng tay hay đánh máy bằng tiếng Việt hay là tiếng Anh tùy theo yêu cầu.

Một số từ vựng về đơn xin việc trong tiếnĐơn xin việc trong tiếng Hàn là gìg Hàn:

이력서 (ilyoksoe): Sơ yếu lý lịch.

자기소개서 (jakisokaesoe): Giới thiệu bản thân.

학력 (haklyok): Học vấn.

광고문 (kwoangkomun): Bảng thông báo.

채용정보 (chaeyongjoengbo): Thông báo tuyển dụng.

추천서 (chuchoensoe): Thư giới thiệu.

지원 동기 (jiwuon tongki): Động cơ đăng ký.

졸업 증명서 (joloeb jeungmyoensoe): Bằng tốt nghiệp.

성적표 (soengjoekphyo): Bảng điểm.

전문직 (joenmunjik): Công việc chuyên môn.

기능직 (kineungjik): Công việc kỹ thuật.

면접 (myoenjoeb): Phỏng vấn

방문 접수 (bangmun joebsu): Nhận hồ sơ trực tiếp.

인터넷 접수 (inthoenes joebsu): Nhận hồ sơ online.

우편 접수 (uphyon joebsu): Nhận hồ sơ qua bưu điện.

접수 기간 (joebsu kikan): Thời gian nộp hồ sơ.

노동계약서 (notongkyeyaksoe): Hợp đồng lao động.

Một số ví dụ về đơn xin việc trong tiếng Hàn:

1. 어제 이 회사의 광고문을 봤어요.

(o-je i hwoi-sa-eui kwoang-ko-mun-eul boassoyo).

Hôm qua tôi đã nhìn thấy bản thông báo của công ty này.

2. 영어와 한국어로 지원서를 작성했어요.

(yong-o-woa han-kuk-o-lo ji-wuon-soe-leul jak-soeng-haessoyo).

Tôi đã viết đơn xin việc bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.

3. 내일 면접을 볼 거예요.

(nae-il myoen-joeb-eul bol koe-yeyo).

Ngày mai tôi sẽ đi phỏng vấn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Đơn xin việc trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm