Home » Chè hột gà tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 18:14:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chè hột gà tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Chè hột gà tiếng Trung là 鸡蛋茶 /jīdàn chá/ là một loại chè của người Tiều, thường được do chính tay của người trong gia đình nấu trong các bữa tiệc sinh nhật hay tiệc mừng thọ.

Chè hột gà tiếng Trung là 鸡蛋茶 /jīdàn chá/ là một loại chè của người Tiều, thường được do chính tay của người trong gia đình nấu trong các bữa tiệc sinh nhật hay tiệc mừng thọ.

Các từ vựng tiếng Trung về món chè:

 黑芝麻糊 /hēi zhīma hú/: Chè mè đen.

 红豆沙 /hóngdòu shā/: Chè đậu đỏ.

糖羹 /táng gēng/: Chè.Chè hột gà tiếng Trung là gì

鸡蛋 /jīdàn/: Trứng.

 清补凉 /qīng bǔ liáng/: Sâm bổ lượng.

甜 /tián/:Ngọt.

鸡蛋茶 /jīdàn chá/: Chè hột gà.

红薯淮枣糖水 /hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ/: Chè khoai lang táo tàu.

 榴莲紫米杏仁豆腐 /liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu/: Chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng.

香蕉糖羹 /xiāng jiāo táng gēng/: Chè chuối.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về món chè:

1/ 听说,考前吃红豆沙那考试成绩会好.

/Tīng shuō, kǎo qián chī hóngdòu shā nà kǎoshì chéngjī huì hǎo/.

Nghe nói trước khi thi ăn chè đậu đỏ thì sẽ đạt điểm cao trong kì thi.

2/ 我吃过鸡蛋茶,味道很特别.

/Wǒ chīguò jīdàn chá, wèidào hěn tèbié/.

Tôi đã ăn thử chè hột gà, vị rất là đặc biệt.

3/ 我很喜欢吃糖羹,因为它有甜味.

/Wǒ hěn xǐhuān chī táng gēng, yīnwèi tā yǒu tián wèi/.

Tôi rất thích ăn chè vì nó có vị ngọt.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chè hột gà tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm