Home » Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Today: 2024-07-05 09:13:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

(Ngày đăng: 07/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về môi trường Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống, hoạt động sản xuất của mình.

Từ vựng tiếng Anh về môi trường Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống, hoạt động sản xuất của mình.

Một số từ vựng tiếng Anh về môi trường:

Acid rain /ˈæsɪd reɪn/: Mưa axit.

Atmosphere /ˈætməsfɪə/: Khí quyển.

Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/: Sự đa dạng sinh học. 

Catastrophe /kəˈtæstrəfi/: Thảm họa.

Climate /ˈklaɪmət/: Khí hậu.

Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/: Hiện tượng biến đổi khí hậu.

Creature /ˈkriːʧə/: Sinh vật, Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/: Sự phá hủy.

Disposal /dɪsˈpəʊzəl/: Sự vứt bỏ.

Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/: Quá trình sa mạc hóa. 

Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/: Sự phá rừng. 

Dust /dʌst/: Bụi bẩn.  

Earthquake /ˈɜːθkweɪk/: Cơn động đất.

Erosion /ɪˈrəʊʒən/: Sự xói mòn.

Exhaust /ɪgˈzɔːst/: Khí thải.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về môi trường:

1.  Water pollution is getting worse and worse.

/ˈwɔtər pəˈluʃən ɪz ˈgɛtɪŋ wɜrs ænd wɜrs./

Ô nhiễm nguồn nước đang ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn.

2. What do you often do to protect the environment?

/wʌt du ju ˈɔfən du tu prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪrənmənt?/

Bạn thường làm gì để bảo vệ môi trường?

3. Protect our earth today for our children tomorrow.

/prəˈtɛkt ˈaʊər ɜrθ təˈdeɪ fɔr ˈaʊər ˈʧɪldrən təˈmɑˌroʊ./

Hãy bảo vệ trái đất của chúng ta hôm nay cho con em chúng ta ngày mai.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Bạn có thể quan tâm