Home » Ngữ pháp (으)ㄴ/는 대신에 trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 13:21:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp (으)ㄴ/는 대신에 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Diễn tả hành động hay trạng thái ở vế trước được thay thế bằng hành động hay trạng thái ở vế sau. Có nghĩa tương đương tiếng Việt là thay vì, thay cho.

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp (으)ㄴ/는 대신에 trong tiếng Hàn.

Cấu trúc:

V+는 대신에

A+ (으)ㄴ 대신에

N+대신에

Ví dụ:

1/아침에는 커피를 마시는 대신에 우유를 마셔 보세요.

/achim-eneun keopileul masineun daesin-e uyuleul masyeo boseyo./

Thay vì uống cà phê vào buổi sáng thì bạn hãy thử uống sữa xem sao.

2/이 회사는 일이 많은 대신에 휴가를 길게 줘요.

/i hoesaneun il-i manh-eun daesin-e hyugaleul gilge jwoyo./

Công ty này cho bạn nhiều kì nghỉ dài hạn thay vì phải làm việc nhiều.

3/스파케티 대신에 짜장면을 먹으면 어때요?

/seupageti daesin-e jjajangmyeon-eul meog-eumyeon eottaeyo?/

Thay vì ăn mì ý thì chúng ta ăn mì tương đen thì sao?

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp (으)ㄴ/는 대신에 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm