| Yêu và sống
Đăng kí trong tiếng Hàn là gì
Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia hoặc là muốn gia nhập một cái sự việc nào đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn và khi được nhận thì người phỏng vấn sẽ liên lạc với mình.
Một số từ vựng về đăng kí trong tiếng Hàn:
1.원서 (uonso): Đơn đề nghị, đơn xin.
2.명함 (myong ham): Danh thiếp.
3.신청하다 (sinchonghada): Đăng kí.
4.서류 (soryu): Giấy tờ, hồ sơ.
5. 상담하다 (sangđamhada): Tư vấn.
6.출근하다 (chulgun hada): Đi làm.
Một số ví dụ về đăng kí trong tiếng Hàn:
1.너는 내일 출근할 수 있다.
(noneun naeil chulgeunhal ssu ittta).
Ngày mai anh có thể đi làm.
2.나는 어제 학원에서 중국어 공부를 신청했다.
(naneun oje hagwoneso junggugo gongbureul sinchonghaettta).
Hôm qua tôi đã đăng ký học tiếng Trung ở học viện.
3.유학 신청 서류는 좀 복잡해요.
(yuhak sinchong soryuneun jom bokjjapaeyo).
Hồ sơ đăng ký du học hơi phức tạp.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đăng kí trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn