| Yêu và sống
Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gì
Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là matériel de bureau(n). Việc lựa chọn thiết bị văn phòng phù hợp sẽ giúp chủ doanh nghiệp dễ dàng điều hành công việc và hiệu suất làm việc của nhân viên trơn tru và hiệu quả.
Do đó, căn cứ vào nhu cầu cần thiết của lĩnh vực đang kinh doanh và ý kiến đóng góp của nhân viên mà người quản lý sẽ đưa trang bị tốt dụng cụ văn phòng.
Một số từ vựng liên quan đến thiết bị văn phòng trong tiếng Pháp:
1. Télécopieur: Máy fax.
2. Photocopieuse: Máy photo.
3. Téléphone: Điện thoại.
4. Machine à écrire: Máy đánh chữ.
5. Projecteur: Máy chiếu.
6. Ordinateur: Máy tính.
7. Écran: Màn hình.
8. Disque: Ổ đĩa.
9. USB: thiết bị truyền dữ liệu.
10. Chronométreur: Máy chấm công.
Một số mẫu câu liên quan đến thiết bị văn phòng trong tiếng Pháp:
1. Est-ce que l’imprimante fonctionne?
Máy in có hoạt động không?
2. L'écran est cassé.
Màn hình bị vỡ.
3. Le téléphone est posé sur la table.
Điện thoại được đặt trên bàn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn