Home » Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gì
Today: 2024-06-29 07:08:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là matériel de bureau(n). Thiết bị văn phòng là những thiết bị máy móc, các vật dụng cần thiết cho các hoạt động hằng ngày và công việc trong lĩnh vực văn phòng.

Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là matériel de bureau(n). Việc lựa chọn thiết bị văn phòng phù hợp sẽ giúp chủ doanh nghiệp dễ dàng điều hành công việc và hiệu suất làm việc của nhân viên trơn tru và hiệu quả.

Do đó, căn cứ vào nhu cầu cần thiết của lĩnh vực đang kinh doanh và ý kiến đóng góp của nhân viên mà người quản lý sẽ đưa trang bị tốt dụng cụ văn phòng. 

Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến thiết bị văn phòng trong tiếng Pháp:

1. Télécopieur: Máy fax.

2. Photocopieuse: Máy photo.

3. Téléphone: Điện thoại.

4. Machine à écrire: Máy đánh chữ.

5. Projecteur: Máy chiếu.

6. Ordinateur: Máy tính.

7. Écran: Màn hình.

8. Disque: Ổ đĩa.

9. USB: thiết bị truyền dữ liệu.

10. Chronométreur: Máy chấm công.

Một số mẫu câu liên quan đến thiết bị văn phòng trong tiếng Pháp:

1. Est-ce que l’imprimante fonctionne?

Máy in có hoạt động không?

2. L'écran est cassé.

Màn hình bị vỡ.

3. Le téléphone est posé sur la table.

Điện thoại được đặt trên bàn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm