Home » Mùa thu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:29:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mùa thu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Mùa thu trong tiếng Hàn là 가을 (ga-eul). Mùa thu ở Hàn Quốc là thời điểm đẹp nhất trong năm nhiều người thường hay tổ chức các hoạt động leo núi cắm trại và các hoạt động ngoài trời khác.

Mùa thu trong tiếng Hàn là 가을(ga-eul).Mùa thu thường bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 11 trong năm, mùa này có thời tiết dễ chịu và mát mẻ, đây là mùa thích hợp cho việc tổ chức lễ hội và thể thao. Núi Hallasan, Sobaeksan, Jirisan và Taebaeksan thường chọn làm điển đến du lịch vào mùa thu.

Một số từ vựng về mùa thu trong tiếng Hàn:

난업들이 떨어지다 (nan-eobdeul-i tteol-eojida): Lá rụng.

날씨 (nalssi): Thời tiết.

수영 (suyeong): Đi bơi.Mùa thu trong tiếng Hàn là gì

밤나무 (bamnamu): Hạt dẻ.

피크닉 (pikeunig): Giã ngoại.

단풍잎 (danpung-ip): Lá phong.

캠프 (kaempeu): Cắm trại.

산을 올라다 (san-eul ollada): Leo núi.

어업 (eoeob): Câu cá.

수영 (suyeong): Bơi.

잎 (ip): Chiếc lá.

덥다 (deobda): Nóng.

대나무 숲 (daenamu sup): Rừng tre.

관광 명소이다 (gwangwang myeongsoida): Địa điểm du lịch.

관광객 (gwangwang-gaeg): Khách du lịch.

설악산 (seol-agsan): Núi Seoraksan.

내장산 (naejangan): Núi Naejangsan.

Một số câu ví dụ về mùa thu trong tiếng Hàn:

1. 한국의가을은시원하고낙엽이많이난다.

Ở hàn quốc mùa thu mát mẻ và có nhiều lá cây rụng.

/hangug-ui ga-eul-eun siwonhago nag-yeob-i manh-i nanda./

2.가을이 지나면 추운 겨울로 계절을 바꿔야 할 때입니다.

/ga-eul-i jinamyeon chuun gyeoullo gyejeol-eul bakkwoya hal ttaeibnida./

Mùa thu kết thúc là thời điểm giao mùa sang mùa đông lạnh.

3. 가을의 이름을 딴 한국 드라마가 있습니다.

/ga-eul-ui ileum-eul ttan hangug deulamaga issseubnida. 

Có một bộ phim truyền hình của hàn quốc được đặt tên theo mùa thu.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Mùa thu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm