Home » Từ vựng tiếng Trung về chức vụ
Today: 2024-07-01 13:56:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Chức vụ trong tiếng Trung là 职位 (zhíwèi). Là vị trí, vai trò nhất định trong một tổ chức cụ thể, người nắm giữ chức vụ thông thường là những người có quyền lực trong một lĩnh vực cụ thể.

Chức vụ trong tiếng Trung là 职位 (zhíwèi). Là sự đảm nhiệm một vai trò, địa vị nào đó trong một tổ chức, một tập thể. Ví dụ như tổng thống, chủ tịch, thủ tướng đối với một tập thể là đất nước. 

Một số từ vựng tiếng Trung về chức vụ:

科员 (kē yuán): Nhân viên.

董事长 (dǒngshì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 (fù dǒngshì zhǎng): Phó chủ tịch.Từ vựng tiếng Trung về chức vụ

总裁 (zǒngcái): Chủ tịch.

总经理 (zǒng jīnglǐ): Tổng giám đốc.

实习生 (shí xí shēng): Thực tập sinh.

重要的职位 (zhòngyào de zhíwèi): Chức vụ quan trọng.

厂长 (chǎng zhǎng): Xưởng trưởng.

技术员 (jìshùyuán): Kỹ thuật viên.

专案工程师 (zhuān àn gōngchéngshī): Kỹ sư dự án.

管理员 (guǎnlǐ yuán): Quản lý.

组长 (zǔzhǎng): Tổ trưởng.

秘书 (mìshū): Thư ký.

助理 (zhùlǐ): Trợ lý.

主任 (zhǔrèn): Chủ nhiệm.

工程师 (gōngchéngshī): Kỹ sư.

专员 (zhuānyuán): Chuyên gia.

经理 (jīnglǐ): Giám đốc.

Một số ví dụ về chức vụ trong tiếng Trung:

1. 你认为他适合这个职位吗?

/Nǐ rènwéi tā shìhé zhège zhíwèi ma?/

Bạn có nghĩ anh ấy phù hợp với vị trí này không?

2. 你需要调动的人脉资源来寻找高级别职位的信息,这类职位由人事主管招聘的。

/Nǐ xūyào diàodòng de rénmài zīyuán lái xúnzhǎo gāo jíbié zhíwèi de xìnxī, zhè lèi zhíwèi yóu rénshì zhǔguǎn zhāopìn de./

Bạn cần huy động nhân lực tìm kiếm thông tin về các chức vụ cấp cao do giám đốc nhân sự tuyển dụng.

3. 那就是个虚职,有职无岗是一种职位资源浪费。

/Nà jiùshì gè xūzhí, yǒu zhí wú gǎng shì yī zhǒng zhíwèi zīyuán làngfèi./

Này thật là vô nghĩa, có chức mà không có việc để làm là một loại chức vụ lãng phí tài nguyên.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chức vụ.

Bạn có thể quan tâm