| Yêu và sống
Dũng cảm trong tiếng Hàn là gì
Dũng cảm trong tiếng Hàn là 용감하다 /yonggamhada/, giúp bản thân mạnh mẽ đương đầu với mọi vấn đề mà không lo sợ hay băn khoăn. Dũng cảm làm con người hoàn thiện hơn, tử tế hơn.
Một số từ vựng về dũng cảm trong tiếng Hàn:
담대하다 /damdaehada/:bất khuất.
성격 /seonggyeok/: tính cách.
재치가 있는 /jaechiga inneun/: lanh trí.
대담한 /daedamhan/: gan dạ.
연약한 /yeonyakan/: yếu đuối.
무서워하다 /museowohada/:sợ hãi, sợ sệt.
혼나다 /honnada/: bị la mắng.
용기 /yonggi/: dũng khí, tinh thần can đảm.
열정 /yeoljeong/:lòng nhiệt thành.
내향 /naehyang/: hướng nội.
외향적 /oehyangjeok/: hướng ngoại.
두려워하는 /duryeowohaneun/: nhát gan.
어려운 /eoryeoun/: khó khăn.
Một số ví dụ về dũng cảm trong tiếng Hàn:
1. 그는 매우 당돌하다.
/Geuneun maeu dangdolhada/.
Anh ấy rất gan dạ.
2. 그는 키는 작아도 아주 다기진 사람이다.
/Geuneun kineun jagado aju dagijin saramida/.
Anh ta nhỏ người nhưng dũng cảm.
3. 겁이 나서 강을 건널 수가 없다.
/Geobi naseo gangeul geonneol suga eopda/.
Nhát gan nȇn khȏng vượt qua sȏng được.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Dũng cảm trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn