Home » Dũng cảm trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 12:49:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dũng cảm trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Dũng cảm trong tiếng Hàn là 용감하다/yonggamhada/ là dám đương đầu với mọi khó khăn, gian khổ, sẵn sàng chiến đấu vì lẽ phải, dám vượt qua chính mình, vượt qua những nỗi sợ hãi để hoàn thiện bản thân.

Dũng cảm trong tiếng Hàn là 용감하다 /yonggamhada/, giúp bản thân mạnh mẽ đương đầu với mọi vấn đề mà không lo sợ hay băn khoăn. Dũng cảm làm con người hoàn thiện hơn, tử tế hơn.

Một số từ vựng về dũng cảm trong tiếng Hàn:

담대하다 /damdaehada/:bất khuất.

성격 /seonggyeok/: tính cách.Dũng cảm trong tiếng Hàn là gì

재치가 있는 /jaechiga inneun/: lanh trí.

대담한 /daedamhan/: gan dạ.

연약한 /yeonyakan/: yếu đuối.

무서워하다 /museowohada/:sợ hãi, sợ sệt.

혼나다 /honnada/: bị la mắng.

용기 /yonggi/: dũng khí, tinh thần can đảm.

열정 /yeoljeong/:lòng nhiệt thành. 

내향 /naehyang/: hướng nội.

외향적 /oehyangjeok/: hướng ngoại.

두려워하는 /duryeowohaneun/: nhát gan.

어려운 /eoryeoun/: khó khăn.

Một số ví dụ về dũng cảm trong tiếng Hàn:

1. 그는 매우 당돌하다.

/Geuneun maeu dangdolhada/.

Anh ấy rất gan dạ.

2. 그는 키는 작아도 아주 다기진 사람이다.

/Geuneun kineun jagado aju dagijin saramida/.

Anh ta nhỏ người nhưng dũng cảm.

3. 겁이 나서 강을 건널 수가 없다.

/Geobi naseo gangeul geonneol suga eopda/.

Nhát gan nȇn khȏng vượt qua sȏng được.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Dũng cảm trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm