Home » Văn phòng tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-28 22:28:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn phòng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Văn phòng tiếng Trung là 办公室 /bàngōngshì/, là tên gọi phòng làm việc hoặc khu vực làm việc của một cá nhân hay tổ chức, là nơi diễn ra các hoạt động đối nội và đối ngoại của cơ quan.

Văn phòng tiếng Trung là 办公室 /bàngōngshì/, là nơi chứa các thư từ, giấy tờ, hồ sơ và thiết bị quan trọng của cơ quan.

Văn phòng còn có thể được sử dụng để tiến hành các giao dịch, gặp mặt khách hàng hay họp nội bộ.

Văn phòng tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến văn phòng:

1. 同事 /tóngshì/: Đồng nghiệp.

2. 上班 /shàngbān/: Đi làm.

3. 下班 /xiàbān/: Tan làm.

4. 计划 /jìhuà/: Kế hoạch.

5. 任务 /rènwù/: Nhiệm vụ.

6. 人力资源部 /rénlì zīyuán bù/: Phòng nhân sự.

7. 广告部 /guǎnggào bù/: Phòng marketing.

8. 会计员 /kuàijì yuán/: Nhân viên kế toán.

9. 财务部 /cáiwù bù/: Phòng tài vụ.

10. 传媒 /chuánméi/: Truyền thông.

11. 总公司 /zǒng gōngsī/: Trụ sở chính.

12. 分公司 /fēn gōngsī/: Văn phòng chi nhánh.

13. 总裁 /zǒngcái/: Chủ tịch.

14. 秘书 /mìshū/: Thư ký.

15. 出差 /chū chai/: Đi công tác.

16. 考勤 /kǎo qín/: Chấm công.

17. 发邮件 /fā yóujiàn/: Gửi email.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến văn phòng:

1. 我将电话转到您需要的部门。请稍后。

/wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu/.

Tôi đang chuyển máy đến bộ phận ông cần, xin giữ máy.

2. 三楼有几间空着的办公室。

/sān lóu yǒu jǐ jiān kōngzhe de bàngōngshì/.

Có một số văn phòng trống trên lầu 3.

3. 你能告诉我复印机在哪吗?

/nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma/.

Anh có thể nói tôi biết máy photo ở đâu không?

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi trung tâm OCA – Văn phòng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm