Home » Xã hội trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:37:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xã hội trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/10/2023)
           
Xã hội trong tiếng Trung là 社会 /shèhuì/, là hệ thống trong đó con người sống chung với nhau tạo thành những cộng đồng, tổ chức hay là tập đoàn người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp,…

Xã hội trong tiếng Trung là 社会 /shèhuì/, là một thực thể tồn tại xung quanh mỗi người, chứa đựng từng cá nhân, những mối quan hệ, những vấn đề xoay quanh, tác động đến đời sống của con người.

Một số từ vựng liên quan đến xã hội trong tiếng Trung:

社会地位 /shèhuì dìwèi/: Địa vị xã hội

社会秩序 /shèhuì zhìxù/: Trật tự xã hội

社会治安 /shèhuì zhì'ān/: Trị an xã hội

社会发展 /shèhuì fāzhǎn/: Sự phát triển xã hội

社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học

社会化 /shèhuì huà/: Hòa nhập xã hội

社会党 /shèhuìdǎng/: Đảng hội chủ nghĩa

社会保险 /shèhuì bǎoxiǎn/: Bảo hiểm xã hội

社会主义 /shèhuì zhǔyì/: Xã hội chủ nghĩa

社会关系 /shèhuì guānxì/: Quan hệ xã hội

社会弊病 /shèhuì bìbìng/: Tệ nạn xã hội

社会团体 /shèhuì tuántǐ/: Tổ chức cộng đồng

社会活动 /shèhuì huódòng/: Hoạt động xã hội

Một số ví dụ về xã hội trong tiếng Trung:

1. 新生事物不断出现是社会发展的必然结果。

/xīnshēng shìwù bùduàn chūxiàn shì shèhuì fāzhǎn de bìrán jiéguǒ/.

Sự xuất hiện liên tục của những cái mới là kết quả tất yếu của sự phát triển xã hội.

2. 在黑暗的旧社会,劳动人民过着痛苦的生活。

/zài hēi'àn de jiù shèhuì, láodòng rénmín guòzhe tòngkǔ de shēnghuó/.

Trong hội cũ đen tối, người lao động sống cuộc sống khốn khổ.

3. 腐败是一种社会现象,要想翦草除根是不可能的。

/fǔbài shì yī zhǒng shèhuì xiànxiàng, yào xiǎng jiǎn cǎo chúgēn shì bù kěnéng de/.

Tham nhũng là một hiện tượng xã hội, muốn nhổ cỏ tận gốc là rất khó.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Xã hội trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm