Home » Âm nhạc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:33:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Âm nhạc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/06/2022)
           
Âm nhạc trong tiếng Trung là 音乐 (Yīnyuè). Âm nhạc là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người đang thưởng thức âm nhạc đó.

Âm nhạc trong tiếng Trung là 音乐 (Yīnyuè). Âm nhạc là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người đang thưởng thức âm nhạc đó, các yếu tố chính của nó là cao độ, nhịp điệu, âm điệu và những phẩm chất âm thanh của âm sắc và kết cấu nên bản nhạc.

Một số từ vựng về âm nhạc trong tiếng Trung:

歌 /gēshǒu/: Ca sỹ.

唱 /chàng/: Hát.

弹 /tàn/: Đàn.Âm nhạc trong tiếng Trung là gì

歌词 /gēcí/: Lời bài hát.

作词 /zuòcí/: Viết lời bài hát.

曲 /qǔ/: Nhạc.

作曲 /zuòqǔ/: Viết nhạc.

走音 /zǒu yīn/: Lệch tông.

片头曲 /piàntóu qū/: Ca khúc đầu phim.

片尾曲 /piànwěi qū/: Ca khúc cuối phim.

插曲 /chāqǔ/: Ca khúc trong phim.

曲谱 /qǔpǔ/: Sheet nhạc.

简谱 /jiǎnpǔ/: Sheet nhạc đơn giản.

摇滚乐 /yáogǔnyuè/: Nhạc rock.

乡村音乐 /xiāngcūn yīnyuè/: Nhạc đồng quê.

古典音乐 /gǔdiǎn yīnyuè/: Nhạc cổ điển.

蓝调歌曲 /lándiào gēqǔ/: Nhạc blue.

爵士乐 /juéshìyuè/: Nhạc jazz.

古风歌曲 /gǔfēng gēqǔ/: Nhạc cổ phong.

Một số ví dụ về âm nhạc trong tiếng Trung:

1. 这个歌手很有名很帅.

/Zhège gēshǒu hěn yǒumíng hěn shuài./
Ca sĩ này nổi tiếng đẹp trai.

2. 音乐可以帮助我放松.

/Yīnyuè kěyǐ bāngzhù wǒ fàngsōng./
Âm nhạc giúp tôi thư giãn.

3. 这首歌是谁写的很好?

/Zhè shǒu gē shì shéi xiě de hěn hǎo?/
Ai đã viết bài hát này?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Âm nhạc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm