Home » Từ vựng về kích thước quần áo
Today: 2024-07-01 07:28:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về kích thước quần áo

(Ngày đăng: 03/05/2023)
           
Từ vựng về kích thước quần áo-服のサイズ/ふくのサイズ /fukunosaizu dùng chủ yếu trong đo áo quần, có thể sử dụng khi muốn đi cắt, sửa quần áo tại Nhật.

Từ vựng về kích thước quần áo-服のサイズ/ふくのサイズ /fukunosaizu rất cần thiết cho bạn trong cuộc sống hàng ngày khi bạn đi shopping mua đồ lựa chọn kích cỡ quần áo giày dép.

着丈 (きたけ) Chiều dài áo tính từ cổ áo phía trước

身丈 (みたけ) Chiều dài áo tính từ cổ áo phía sau

袖丈 (そでたけ) Chiều dài tay áo

肩幅 (かたはば) Độ rộng vai

天巾 (てんはば)  Độ rộng cổ áo

襟元 (えりもと) Cổ áo

トップバスト (とっぷばすと) Vòng ngực đỉnh

アンダーバスト (あんだーばすと) Vòng ngực phía dưới

バスト(胸囲) (きょうい) Vòng ngực

ウエスト(胴囲) (どうい) Vòng eo

ヒップ(腰囲) (ようい) Vòng mông

股上  (またがみ) Độ dài tính từ đũng quần tới cạp quần

股下  (またした) Độ dài tính từ đũng quần tới gấu quần

わたり  Độ dài ống quần

裾幅 (すそはば) Chiều ngang ống quần

太もも幅 (ふとももはば) Chiều ngang phần đùi

脇丈 (わきたけ) Chiều dài quần tính từ cạp quần tới gấu quần

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca Từ vựng về kích thước quần áo.

Bạn có thể quan tâm