Home » Từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 13:41:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn là 주방 기구 /jubang gigu/, là dụng cụ sử dụng khi chế biến hoặc bày biện thức ăn.

Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn là 주방 기구 /jubang gigu/, là những dụng cụ được sử dụng phục vụ trong quá trình vào bếp bao gồm các dụng cụ làm bếp, vật dụng nhà bếp hay đồ gia dụng nhà bếp.

Một số từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn:

컵 /kop/: cốc.

칼 /kal/: dao. 

가위 /gawi/: kéo. 

접시 /jopssi/: đĩa

쟁반 /jaengban/: khay. 

숫가락 /sutkkarak/: thìa. Từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Hàn

젓가락 /jotkkarak/: đũa. 

소쿠리 /sokuri/: rổ

국자 /gukjja/: cái muôi lớn. 

냄비 /naembi/: nồi có nắp. 

수저 /sujo/: thìa và đũa. 

사발/그릇 /sabal/geureut/: bát.

유리잔 /yurijan/: cốc thủy tinh. 

식탁 /siktak/: bàn ăn. 

앞치마 /apchima/: tạp dề.

Một số câuví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề về dụng cụ nhà bếp.

1/ 요리하는 것을 좋아하는 지수는 주방 기구에 관심이 많다.

/yorihaneun goseul joahaneun jisuneun jubang gigue gwansimi manta./

Jisoo thích nấu ăn, rất quan tâm đến dụng cụ nhà bếp.

2/ 마감 시간이 되자 요리사가 주방 기구를 하나씩 닦기 시작했다.

/magam sigani dweja yorisaga jubang gigureul hanassik dakkki sijakaettta./

Khi đến giờ đóng cửa, đầu bếp bắt đầu lau từng dụng cụ nhà bếp.

3/ 다음 달에 결혼하는 누나는 솥과 냄비 등의 주방 기구를 장만했다.

/daeum dare gyolhonhaneun nunaneun sotkkwa naembi deunge jubang gigureul jangmanhaettta./

Chị gái kết hôn vào tháng tới đã mua nồi và dụng cụ nhà bếp như nồi.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về dụng cụ nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm