| Yêu và sống
Khiêm tốn trong tiếng Hàn là gì
Khiêm tốn trong tiếng Hànlà 겸손 /gyomson/, là biểu hiện trả lời khi nhận được lời khen từ đối phương gửi đến mình. Đối phương dành lời khen ngợi để trưng bày lịch sự, làm hài lòng cuộc giao tiếp giữa cả hai.
Một số từ vựng về khiêm tốn trong tiếng Hàn:
겸손 /gyomson/: sự khiêm tốn.
교만한 /gyomanhan/: ngạo nghễ.
겸손한 /gyomsonhan/: nhường nhịn.
겸허히 /gyeomheohe/: với vẻ nhũn nhặn.
겸손 하게 /gyomsonhage/: một cách khiêm tốn.
주제 넘지 않은 /jujenomji aneun/: nhường nhịn.
겸손 해서 양보 하다 /gyomsonhaeso yangbohada/: nhường bộ.
그다지 많지 않은 /geudaji manchi aneun/: không....nhiều lắm, không...nỗi nào.
거만한 /gomanhan/: ngạo mạn.
독단적 인 /dokttanjogin/: tính độc đoán.
거드럭 거리다 /geodeuleoggeolida/: chảnh chẹ.
참기 힘든 /chamgi himdeun/: khó chịu.
Một số ví dụ về khiêm tốn trong tiếng Hàn:
1. 겸손은 화목 함을 이끈다.
/gyomsoneun hwamokameul ikkeunda/.
Khiêm nhường dẫn tới sự hòa thuận.
2. 메리는 매우 겸손한 사람 이다.
/merieun maeu gyomsonhan saramida/.
Marry là người rất khiêm tốn.
3. 린나는 겸손 하게 대답 했다.
/rindaeun jilmune gyomsonhage daedaoaettta/.
Linda đã trả lời câu hỏi một cách khiêm nhượng.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Khiêm tốn trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn