Home » Khiêm tốn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 11:25:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khiêm tốn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18/10/2022)
           
Khiêm tốn trong tiếng Hàn là 겸손 /gyomson/, là biểu hiện đáp lại khi nhận được lời khen, lời cảm ơn từ đối phương. Người Hàn Quốc thường sử dụng những lời khen, lời cảm ơn nhằm bày tỏ thái độ lịch sự, tôn trọng đối phương.

Khiêm tốn trong tiếng Hànlà 겸손 /gyomson/, là biểu hiện trả lời khi nhận được lời khen từ đối phương gửi đến mình. Đối phương dành lời khen ngợi để trưng bày lịch sự, làm hài lòng cuộc giao tiếp giữa cả hai.

Một số từ vựng về khiêm tốn trong tiếng Hàn:

겸손 /gyomson/: sự khiêm tốn.

교만한 /gyomanhan/: ngạo nghễ. 

겸손한 /gyomsonhan/: nhường nhịn.Khiêm tốn trong tiếng Hàn là gì

겸허히 /gyeomheohe/: với vẻ nhũn nhặn.

겸손 하게 /gyomsonhage/: một cách khiêm tốn.

주제 넘지 않은 /jujenomji aneun/: nhường nhịn.

겸손 해서 양보 하다 /gyomsonhaeso yangbohada/: nhường bộ.

그다지 많지 않은 /geudaji manchi aneun/: không....nhiều lắm, không...nỗi nào.

거만한 /gomanhan/: ngạo mạn.

독단적 인 /dokttanjogin/: tính độc đoán.

거드럭 거리다 /geodeuleoggeolida/: chảnh chẹ.

참기 힘든 /chamgi himdeun/: khó chịu.

Một số ví dụ về khiêm tốn trong tiếng Hàn:

1. 겸손은 화목 함을 이끈다.

/gyomsoneun hwamokameul ikkeunda/.

Khiêm nhường dẫn tới sự hòa thuận.

2. 메리는 매우 겸손한 사람 이다.

/merieun maeu gyomsonhan saramida/.

Marry là người rất khiêm tốn.

3. 린나는 겸손 하게 대답 했다.

/rindaeun jilmune gyomsonhage daedaoaettta/.

Linda đã trả lời câu hỏi một cách khiêm nhượng.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Khiêm tốn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm