| Yêu và sống
Những câu giao tiếp thông dụng tiếng Trung
Câu giao tiếp thường ngày trong tiếng Trung là 日常交际句 /rìcháng jiāojì jù/, giao tiếp là hành động truyền tải ý đồ, ý tứ của một chủ thể tới một chủ thể khác thông qua việc sử dụng các dấu hiệu.
Một số từ vựng về những câu giao tiếng tiếng Trung:
慢 走 /màn zǒu/: Đi cẩn thận.
打 扰 你 了 /dǎrǎo nǐle/: Làm phiền bạn rồi.
周 末 愉 快 /zhōu mò yú kuài/: Cuối tuần vui vẻ.
大 家 好 /dàjiā hǎo/: Chào cả nhà.
请 坐 /qǐng zuò/: Mời ngồi.
回 头 见 /huí tóu jiàn/: Hẹn gặp lại.
祝 您 有 个 美 好 的 一 天 /zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān/: Chúc cậu một ngày tốt lành.
保 持 联 系 /bǎo chí lián xì/: Giữ liên lạc nhé.
等 一 等 /děng yī děng/: Đợi một chút.
我 迷 路 了 /wǒ mílùle/: Tôi lạc đường rồi.
Một số ví dụ về những câu giao tiếng tiếng Trung:
1. 你等一等,我还没写完呢.
Nǐ děng yī děng, wǒ hái méi xiě wán ne.
Chờ chút, tôi viết chưa xong.
2. 谢谢你给我买感冒药, 打扰你了.
Xièxiè nǐ gěi wǒ mǎi gǎnmào yào, dǎrǎo nǐle.
Cảm ơn bạn đã mua thuốc cảm cho tôi, làm phiền bạn rồi.
3. 大家好、我简单介绍一下公司的情况.
Dàjiā hǎo, wǒ jiǎndān jièshào yīxià gōngsī de qíngkuàng.
Xin chào mọi người, tôi xin giới thiệu sơ qua về tình hình của công ty.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Những câu giao tiếp thông dụng tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn