| Yêu và sống
Việc nhà tiếng Trung là gì
Việc nhà tiếng Trung được gọi là 家务琐事 (jiā wù suǒ shì). Việc nhà là một từ quen thuộc nhưng khó xác định về mặt khối lượng, bởi nó liên quan đến việc tổ chức và đảm bảo những quá trình cần thiết để duy trì đời sống, những công việc ngoài gia đình và tái sản xuất cuộc sống con người.
Một số từ vựng tiếng Trung về việc nhà:
洗 (xǐ):Giặt, rửa.
晾 (liàng): Phơi.
熨 (yùn): Ủi.
挂 (guà): Treo.
买菜 (mǎi cài): Đi chợ.
钉纽扣 (dīng niǔ kòu): Đính khuy.
做饭 (zuò fàn): Nấu cơm.
烧水 (shāo shuǐ): Đun nước.
洗碗 (xǐ wǎn): Rửa bát.
扫地 (sǎo dì): Quét nhà.
擦玻璃 (cā bō lí): Lau kính.
拖地 (tuō dì): Lau nhà.
换床单 (huàn chuáng dān): Thay ga trải giường.
铺床 (pù chuáng): Trải giường.
叠被子 (dié bèi zǐ): Gấp chăn.
Một số ví dụ tiếng Trung về việc nhà:
1/ 今天我想去市场买菜.
(Jīntiān wǒ xiǎng qù shìchǎng mǎi cài).
Hôm nay tôi muốn đi chợ để mua rau.
2/ 我在熨姐姐的衣服.
(Wǒ zài yùn jiějiě de yīfú).
Tôi đang ủi đồ cho em gái.
3/ 请打扫房子.
(Qǐng dǎsǎo fángzi).
Hãy lau nhàđi.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Việc nhà tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn