Home » Từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát
Today: 2024-11-21 13:20:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Động vật bò sát trong tiếng Hàn là 파충류 (Pachungnyu) thuộc lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, v.v.

Động vật bò sát trong tiếng Hàn là 파충류 (Pachungnyu) có danh pháp khoa học là Reptilia là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Động vật bò sát là một bộ phận không thể thiếu trong chuỗi thức ăn của tự nhiên, bò sát vô cùng đa dạng về chủng loải, góp vai trò khác nhau cho môi trường sống của chúng lẫn con người.

Từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sátMột số từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát:

거머리 (Gomori): Con đỉa.

회충 (Hwechung): Con giun đũa.

지렁이 (Jirongi): Con giun đất.

뱀장어 (Baemjango): Con lươn.

뱀 (Baem)Con rắn.

지네 (Jine): Con rết.

거북(Gobuk): Con rùa.

도마뱀 (Domabaem): Con thạch sùng.

Một số câu nói về từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát:

1. 배고픈 거머리처럼 결사적으로 달라붙다.

(Baegopeun gomorichorom gyolsajogeuro dalrabuttta).

Bám chặt như con đỉa đói.

2. 파충류는 알을 낳아서 번식한다.

(Pachungnyuneun areul naaso bonsikanda).

Động vật bò sát sinh sôi bằng cách đẻ trứng.

3. 커다란 도마뱀 같이 생겼어요.

(Kodaran domabaem gachi saenggyossoyo).

Có một con thạch sùng rất to lớn.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát.

Bạn có thể quan tâm