| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát
Động vật bò sát trong tiếng Hàn là 파충류 (Pachungnyu) có danh pháp khoa học là Reptilia là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Động vật bò sát là một bộ phận không thể thiếu trong chuỗi thức ăn của tự nhiên, bò sát vô cùng đa dạng về chủng loải, góp vai trò khác nhau cho môi trường sống của chúng lẫn con người.
Một số từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát:
거머리 (Gomori): Con đỉa.
회충 (Hwechung): Con giun đũa.
지렁이 (Jirongi): Con giun đất.
뱀장어 (Baemjango): Con lươn.
뱀 (Baem)Con rắn.
지네 (Jine): Con rết.
거북(Gobuk): Con rùa.
도마뱀 (Domabaem): Con thạch sùng.
Một số câu nói về từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát:
1. 배고픈 거머리처럼 결사적으로 달라붙다.
(Baegopeun gomorichorom gyolsajogeuro dalrabuttta).
Bám chặt như con đỉa đói.
2. 파충류는 알을 낳아서 번식한다.
(Pachungnyuneun areul naaso bonsikanda).
Động vật bò sát sinh sôi bằng cách đẻ trứng.
3. 커다란 도마뱀 같이 생겼어요.
(Kodaran domabaem gachi saenggyossoyo).
Có một con thạch sùng rất to lớn.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về động vật bò sát.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn