Home » Từ vựng tiếng Trung về món ăn nước ngoài
Today: 2024-07-05 15:59:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về món ăn nước ngoài

(Ngày đăng: 24/08/2022)
           
Món ăn nước ngoài tiếng Trung là 外国菜/guówài cài/ là những món ăn mang hương vị riêng, đặc trưng của một quốc gia. Thường món ăn này rất ngon và hợp với vị giác của người nước ngoài.

Món ăn nước ngoài tiếng Trung là 国外食物 /guówài shíwù/ là những món ăn mang hương vị riêng, đặc trưng của một quốc gia. Thường món ăn này rất ngon và hợp với vị giác của người nước ngoài.

Các từ vựng tiếng Trung về món ăn nước ngoài:

寿司 /shòusī/: Sushi.

生鱼片 /shēng yú piàn/:  Sashimi.

国外菜 /guówài cài/: Món ăn nước ngoài.

汉堡包 /hànbǎobāo/: Hamburger.Từ vựng tiếng Trung về món ăn nước ngoài

薯条 /shǔ tiáo/: Khoai tây chiên.

韩国泡菜 /hánguó pàocài/: Kimchi Hàn quốc.

韩国紫菜包饭 /hánguó zǐcài bāofàn/: Kimbap.

比萨饼 /bǐsàbǐng/: Bánh pizza.

牛排 /niúpái/: Bít tết.

意大利面条 /yìdàlì miàntiáo/: Mỳ Ý.

麻糬  /máshu/: Bánh mochi.

韩式拌饭 /hán shì bàn fàn/: Cơm trộn Hàn Quốc.

冷面 /lěng miàn/: Mỳ lạnh.

Các câu ví dụ giao tiếp tiếng Trung về món ăn nước ngoài:

1/ 他们有做的炸鱼和薯条是最好吃的.

/Tāmen yǒu zuò de zhà yú hé shǔ tiáo shì zuì hào chī de/.

Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà tôi từng ăn.

2/ 外国菜是每个国家的文化特色.
/Wàiguó cài shì měi gè guójiā de wénhuà tèsè/.

Món ăn nước ngoài là đặc trưng văn hóa của từng nước.

3/ 麻薯是传统日本的饼.

/Má shǔ shì chuántǒng rìběn de bǐng/.

Bánh mochi là món bán truyền thống của Nhật Bản.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về món ăn nước ngoài.

Bạn có thể quan tâm