Home » Họa sĩ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 23:52:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Họa sĩ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/10/2022)
           
Họa sĩ tiếng Hàn là 화가 /hwaga/. Là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm.

Họa sĩ tiếng Hàn là 화가 /hwaga/. Là người tạo ra các bức tranh hội họa có chiều sâu và thông qua những bức tranh gửi gắm tâm tư tình cảm, thông điệp nào đó tới người xem.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến họa sĩ:

화백 /hwabaek/: (cách nói kính trọng) họa sĩ.

서양화가 /soyanghwaga/: họa sĩ tranh phương Tây.

동양화가 /dongyanghwaga/: họa sĩ tranh phương Đông.

만화가 /manhwaga/: họa sĩ truyện tranh.

서화가 /sohwaga/: người vẽ thư họa, nhà thư pháp.

작품 /jakpum/: tác phẩm.

예술품 /yesulpum/: tác phẩm nghệ thuật.

명품 /myongpum/: tác phẩm nổi tiếng.

수채화 /suchaehwa/: tranh vẽ màu nước. Họa sĩ tiếng Hàn là gì

창작 /changjak/: sự sáng tạo.

화필 /hwapil/: cọ vẽ.

도화지 /dohwaji/: giấy vẽ.

착색하다 /chakssaekada/: sơn, tô, vẽ.

그림물감 /geurimmulkkam/: mực màu vẽ.

팔레트 /palreteu/: bảng màu pálet.

Một số ví dụ tiếng Hàn về họa sĩ:

1. 만화가는 밤을 새는 일이 자주 있기 때문에 체력이 강해야 한다.

/manhwaganeun bameul saeneun iri jaju itkki ttaemune cheryogi ganghaeya handa/

Các họa sĩ truyện tranh thường thức cả đêm, vì vậy họ cần phải có thể chất khỏe mạnh.

2. 공원 입구에는 초상화를 그려 주는 화가들이 앉아 있었다. 

/gong-won ibgueneun chosanghwaleul geulyeo juneun hwagadeul-i anj-a iss-eossda/

Ở lối vào công viên là những họa sĩ ngồi vẽ chân dung.

3. 우리는 미술 시간에 흰 천을 붉은색으로 착색하려고 빨간색 물감을 준비했다. 

/urineun misul sigane hin choneul bulgeunsaegeuro chakssaekaryogo ppalgansaek mulkkameul junbihaettta/

Chúng tôi đã chuẩn bị sơn màu đỏ để nhuộm vải trắng thành màu đỏ trong giờ mỹ thuật.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về họa sĩ.

Bạn có thể quan tâm