Home » Suối nước nóng trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-23 09:50:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Suối nước nóng trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Suối nước nóng trong tiếng Nhật là 熱い滝 (Atsui taki) là những mạch nước ngầm có nhiệt độ cao mang nhiều khoáng chất có lợi cho làn da và đặc biệt là ngâm mình trong suối nước nóng.

Suối nước nóng trong tiếng Nhật là 温泉 (Onsen) là những mạch nước ngầm có nhiệt độ cao chảy qua nền địa chất có dung nham mang nhiều khoáng chất có lợi cho làn da đặc biệt là phái nữ và ngâm mình trong suối nước nóng giúp giãn các cơ bắp lẫn mạch máu cơ thể sau những ngày làm việc căng thẳng, giúp chúng ta giải stress tạo cảm giác thoải mái quên đi mệt nhọc trong cuộc sống.

Suối nước nóng trong tiếng NhậtMột số từ vựng về suối nước nóng trong tiếng Nhật:

温水回路 (Onsui kairo): Mạch nước nóng.

露天風呂 (Rotenburo): Bồn tắm lộ thiên.

ミネラル (Mineraru): Khoáng chất.

公共の温水浴槽 (Kōkyō no onsui yokusō): Bồn tắm nước nóng công cộng.

リラックス (Rirakkusu): Thư giãn.

疲れた (tsukareta): Mệt mỏi.

ボディセラピー (Bodiserapī): Trị liệu cho cơ thể.

肌を美しくする (Hada o utsukushiku suru): Làm đẹp da.

Một số ví dụ suối nước nóng trong tiếng Nhật.

1.温泉は火山の近くの地下水によって引き起こされます.

(Onsen wa kazan no chikaku no chika mizu ni yotte hikiokosa remasu.)

Suối nước nóng có do mạch nước ngầm ở gần với núi lửa.

2.温泉入浴は肌にやさしく、体の疲れを和らげる効果があります.

(Onsen nyūyoku wa hada ni yasashiku,-tai no tsukare o yawarageru kōka ga arimasu.)

Tắm suối nước nóng có lợi cho da và giúp cơ thể giải tỏa sự mệt mỏi.

3.日本は火山帯にあるので温泉が豊富です.

(Nihon wa kazan-tai ni aru node onsen ga hōfudesu.)

Suối nước nóng có nhiều do Nhật Bản nằm trên vành đai núi lửa.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Suối nước nóng trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm