| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Nghề nghiệp tiếng Trung được gọi là 工作 (Gōngzuò). Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
Một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp:
歌手 (Gē shǒu): Ca sỹ.
音乐家 (Yīn yuè jiā): Nhạc sỹ.
油漆匠 (Yóuqī jiàng): Họa sỹ.
教师 (Jiào shī): Giáo viên.
导演 (Dǎo yǎn): Đạo diễn.
记者 (Jì zhě): Nhà báo.
农夫 (Nóng fū): Nông dân.
工程师 (Gōng chéng shī): Kiến trúc sư.
护士 (Hù shì): Y tá.
医生 (Yī shēng): Bác sỹ.
驾驶员 (Jià shǐ yuán): Tài xế.
警察 (Jǐng chá): Cảnh sát.
律师 (Lǜ shī): Luật sư.
厨师 (Chú shī): Đầu bếp.
秘书 (Mì shū): Thư ký.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn