Home » Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Today: 2024-11-24 00:25:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Nghề nghiệp tiếng Trung được gọi là 工作 (Gōngzuò). Nghề nghiệp cũng chính là mục đích của mỗi chúng ta, cũng vì lý do này mà nghề luôn được lựa chọn theo đam mê, sở thích.

Nghề nghiệp tiếng Trung được gọi là 工作 (Gōngzuò). Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp:

歌手 (Gē shǒu): Ca sỹ.

音乐家 (Yīn yuè jiā): Nhạc sỹ.

油漆匠 (Yóuqī jiàng): Họa sỹ.Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

教师 (Jiào shī): Giáo viên.

导演 (Dǎo yǎn): Đạo diễn.

记者 (Jì zhě): Nhà báo.

农夫 (Nóng fū): Nông dân.

工程师 (Gōng chéng shī): Kiến trúc sư.

护士 (Hù shì): Y tá.

医生 (Yī shēng): Bác sỹ.

驾驶员 (Jià shǐ yuán): Tài xế.

警察 (Jǐng chá): Cảnh sát.

律师 (Lǜ shī): Luật sư.

厨师 (Chú shī): Đầu bếp.

秘书 (Mì shū): Thư ký.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp.

Bạn có thể quan tâm