Home » Bi quan trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 09:22:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bi quan trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Bi quan trong tiếng Trung là 悲观 /bēiguān/, là một trạng thái tinh thần mà ở đó con người thường có những suy nghĩ thiên về hướng tiêu cực, gần như không cảm nhận được niềm vui, sự tốt đẹp của cuộc sống.

Bi quan trong tiếng Trung là 悲观 /bēiguān/, được hiểu đơn giản là một cảm giác thôi thúc con người có những suy nghĩ thiên về hướng tiêu cực, không cảm nhận được niềm vui của cuộc sống.

Một số từ vựng liên quan đến bi quan trong tiếng Trung:

难过 /nánguò/: Buồn bã

压力 /yālì/: Áp lực

哭 /kū/: Khóc

痛苦 /tòngkǔ/: Đau khổ

悲观态度 /bēiguān tàidu/: Thái độ bi quan

悲伤 /bēishāng/: Bi thương

失败 /shībài/: Thất bại

沮丧 /jǔsàng/: Chán nản

崩溃 /bēngkuì/: Sụp đổ

失望 /shīwàng/: Thất vọng

绝望 /juéwàng/: Tuyệt vọng

Một số ví dụ về bi quan trong tiếng Trung:

1. 别太悲观!事情总会有办法可解决的。

/bié tài bēiguān! shìqing zǒng huì yǒubànfǎ kě jiějué de/.

Đừng bi quan quá! Mọi chuyện đều có cách giải quyết thôi.

2. 总是乐观的她也有时候这么悲观。

/zǒngshì lèguān de tā yě yǒushíhou zhème bēiguān/.

Con người luôn lạc quan như cô ấy cũng có lúc bi quan.

3. 悲观的人总觉得生活是灰暗的,没有一点光亮。

/bēiguān de rén zǒng juéde shēnghuó shì huī’àn de, méiyou yīdiǎn guāngliàng/.

Người bi quan luôn cảm thấy cuộc sống u tối, không có chút ánh sáng nào.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Bi quan trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm