| Yêu và sống
Bi quan trong tiếng Trung là gì
Bi quan trong tiếng Trung là 悲观 /bēiguān/, được hiểu đơn giản là một cảm giác thôi thúc con người có những suy nghĩ thiên về hướng tiêu cực, không cảm nhận được niềm vui của cuộc sống.
Một số từ vựng liên quan đến bi quan trong tiếng Trung:
难过 /nánguò/: Buồn bã
压力 /yālì/: Áp lực
哭 /kū/: Khóc
痛苦 /tòngkǔ/: Đau khổ
悲观态度 /bēiguān tàidu/: Thái độ bi quan
悲伤 /bēishāng/: Bi thương
失败 /shībài/: Thất bại
沮丧 /jǔsàng/: Chán nản
崩溃 /bēngkuì/: Sụp đổ
失望 /shīwàng/: Thất vọng
绝望 /juéwàng/: Tuyệt vọng
Một số ví dụ về bi quan trong tiếng Trung:
1. 别太悲观!事情总会有办法可解决的。
/bié tài bēiguān! shìqing zǒng huì yǒubànfǎ kě jiějué de/.
Đừng bi quan quá! Mọi chuyện đều có cách giải quyết thôi.
2. 总是乐观的她也有时候这么悲观。
/zǒngshì lèguān de tā yě yǒushíhou zhème bēiguān/.
Con người luôn lạc quan như cô ấy cũng có lúc bi quan.
3. 悲观的人总觉得生活是灰暗的,没有一点光亮。
/bēiguān de rén zǒng juéde shēnghuó shì huī’àn de, méiyou yīdiǎn guāngliàng/.
Người bi quan luôn cảm thấy cuộc sống u tối, không có chút ánh sáng nào.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Bi quan trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn