| Yêu và sống
Son môi trong tiếng Hàn là gì
Son môi trong tiếng Hàn là 립스틱 /libseutig/, là một loại mỹ phẩm dùng để làm đẹp cho môi, son môi giúp che đi khuyết điểm trên môi, có khả năng dưỡng và bảo vệ đôi môi của bạn trông đẹp hơn, mềm mịn hơn.
Một số từ vựng về son môi trong tiếng Hàn:
립글로스 /libgeulloseu/: son bóng.
립틴트 /libtinteu/: son lì.
립밤 /libbam/: son dưỡng.
입라이너 /iblaineo/: kẻ viền môi.
크리스찬디올 /keuliseuchandiol/: Christian Dior.
입생로랑 /ibsaenglolang/: Yves Saint Laurent.
샤넬 /syanel/: Chanel.
이니스프리 /iniseupeuli/: Innisfree.
심홍색 /simhongsaeg/: màu đỏ thẫm.
핑크색 /pingkeusaeg/: màu hồng.
벽돌 갈색 /byeogdol galsaeg/: nâu gạch.
Một số ví dụ về son môi trong tiếng Hàn:
1. 립스틱의 색상이 진할수록 관능미를 연출할 수 있다.
/libseutigui saegsangi jinhalsulog gwanneungmileul yeonchulhal su issda/.
Màu son càng đậm thì càng tạo được sự gợi cảm.
2. 립스틱을 바르면 부드러워보이고 섹시해진다고 한다.
/libseutigeul baleumyeon budeuleowoboigo segsihaejindago handa/.
Người ta nói rằng son môi làm cho bạn trông mềm mại và gợi cảm.
3. 요즘은 컬러 립밤이 인기입니다.
/yojeumeun keolleo libbami ingiibnida/.
Ngày nay, son dưỡng môi có màu rất phổ biến.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Son môi trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn