Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô nhiễm môi trường
Today: 2024-11-21 22:49:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô nhiễm môi trường

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị ô nhiễm, đồng thời các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới sức khỏe con người và các sinh vật khác

Ô nhiễm môi trường tiếng Trung là环境污染 (Huánjìng wūrǎn). Không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng môi trường sống, tình trạng ô nhiễm môi trường còn gây hại nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Khi nắm rõ những tác hại của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe, bạn sẽ nâng cao nhận thức trong việc bảo vệ sức khỏe và môi trường.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ô nhiễm môi trường:

有毒化学品 (yǒudú huàxué pǐn): Sản phẩm chứa hóa chất độc.

臭氧层 (chòuyǎngcéng): Tầng odzon.

臭氧洞 (chòuyǎngdòng): Lỗ thủng tầng odzon.Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô nhiễm môi trường

大气污染 (dàqì wūrǎn) : Ô nhiễm bầu không khí.

大气排放物 (dàqì páifàng wù): Chất thải trong khí quyển.

工业废物 (gōngyè fèiwù): Hóa chất công nghiệp.

工业污水 (gōngyè wūshuǐ): Nước thải công nghiệp.

工业粉尘 (gōngyè fěnchén): Bụi công nghiệp.

化学致癌物 (huàxué zhì'ái wù): Hóa chất gây ung thư.

有毒气体 ( yǒudú qìtǐ): Khí độc.

过度开采 (guòdù kāicǎi): Khai thác quá mức.

过度乱捕杀 (guòdù luàn bǔ shā): Săn bắn trái phép và quá mức.

过伐林 (guò fá lín): Chặt cây quá mức.

酸烟 (suān yān): Khói acid.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô nhiễm môi trường.

Bạn có thể quan tâm